Chất nào sau đây chỉ tồn tại trong dung dịch?
A. Na2Cr2O7
B. CrO3
C. H2CrO4
D. Cr(OH)3
Cho các phát biểu sau:
(a) Cr và Cr(OH)3 đều có tính lưỡng tính và tính khử.
(b) Cr2O3 và CrO3 đều là chất rắn, màu lục, không tan trong nước.
(c) H2CrO4 và H2Cr2O7 đều chỉ tồn tại trong dung dịch.
(d) CrO3 và K2Cr2O7 đều có tính oxi hóa mạnh.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Cho các phát biểu sau:
(1). Cr và Cr(OH)3 đều có tính lưỡng tính và tính khử.
(2). Cr2O3 và CrO3 đều là chất rắn, màu lục, không tan trong nước.
(3). H2CrO4 và H2Cr2O7 đều chỉ tồn tại trong dung dịch.
(4). CrO3 và K2Cr2O7 đều có tính oxi hóa mạnh.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Cho các phát biểu sau:
(1). Cr và Cr(OH)3 đều có tính lưỡng tính và tính khử.
(2). Cr2O3 và CrO3 đều là chất rắn, màu lục, không tan trong nước.
(3). H2CrO4 và H2Cr2O7 đều chỉ tồn tại trong dung dịch.
(4). CrO3 và K2Cr2O7 đều có tính oxi hóa mạnh.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Cho các phát biểu sau:
(1). Cr và Cr(OH)3 đều có tính lưỡng tính và tính khử.
(2). Cr2O3 và CrO3 đều là chất rắn, màu lục, không tan trong nước.
(3). H2CrO4 và H2Cr2O7 đều chỉ tồn tại trong dung dịch.
(4). CrO3 và K2Cr2O7 đều có tính oxi hóa mạnh.
Số phát biểu đúng là
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Cho các phát biểu sau:
(1). Cr và C r O H 3 đều có tính lưỡng tính và tính khử.
(2). C r 2 O 3 và C r O 3 đều là chất rắn, màu lục, không tan trong nước.
(3). H 2 C r O 4 và K 2 C r 2 O 7 đều chỉ tồn tại trong dung dịch.
(4). C r O 3 và K 2 C r 2 O 7 đều có tính oxi hóa mạnh.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Chọn đáp án B
(1).Sai vì Cr không tính lưỡng tính.
(2).Sai vì CrO3 tan trong nước tạo hỗn hợp axit H2CrO4 và H2Cr2O7
(3).Đúng theo SGK lớp 12
(4).Đúng theo SGK lớp 12
Cho các chất: F e , C r O 3 , F e N O 3 2 , F e S O 4 , C r ( O H ) 3 , N a 2 C r 2 O 7 . Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
Đáp án A
Có 5 chất phản ứng được với NaOH gồm: C r O 3 , F e N O 3 2 , F e S O 4 , F e ( O H ) 3 , N a 2 C r 2 O 7 .
PTHH:
C r O 3 + H 2 O → H 2 C r O 4 ; H 2 C r O 4 + 2 N a O H → N a 2 C r O 4 + 2 H 2 O
F e N O 3 2 + 2 N a O H → F e ( O H ) 2 + 2 N a N O 3
F e S O 4 + 2 N a O H → F e ( O H ) 2 + N a 2 S O 4
C r ( O H ) 3 + N a O H → N a C r O 2 + 2 H 2 O
N a 2 C r 2 O 7 + 2 N a O H → 2 N a 2 C r O 4 + H 2 O
Cho sơ đồ phản ứng:
X → N a O H dung dịch Y → B r 2 , N a O H Z.
Cho các chất sau: Al2O3, Cr2O3, CrO3, Cr(OH)2, Cr(OH)3, AlCl3, CrCl2, CrCl3, Na2Cr2O7. Số chất thỏa mãn X ở sơ đồ trên là:
A. 2
B. 8
C. 4
D. 6
Cho sơ đồ phản ứng:
X → + N a O H ( l o ã n g d ư ) d u n g d ị c h Y + → + B r 2 + N a O H Z
Cho các chất sau: Al2O3, Cr2O3, CrO3, Cr(OH)2, Cr(OH)3, AlCl2, CrCl2, CrCl3, Na2Cr2O7. Số chất thỏa mãn X ở sơ đồ trên là:
A. 2
B. 8
C. 4
D. 6
Đáp án A
Các chất thỏa mãn: Cr(OH)3, CrCl3, Na2Cr2O7
Cho sơ đồ phản ứng:
X → + N a O H ( l o ã n g ) dung dịch Y → + B r 2 + N a O H Z.
Cho các chất sau: Al2O3, Cr2O3, CrO3, Cr(OH)2, Cr(OH)3, AlCl3, CrCl2, CrCl3, Na2Cr2O7. Số chất thỏa mãn X ở sơ đồ trên là
A. 2
B. 6
C. 8
D. 4
Đáp án A
Chất Y bị oxi hóa bởi Br2 trong môi trường kiềm nên Y là NaCrO2.
Nên các chất X thỏa mãn: Cr(OH)3, CrCl3.
+) Cr(OH)3 + NaOH → NaCrO2 + 2H2O.
+) CrCl3 + 3NaOH → Cr(OH)3 + 3NaCl
Cr(OH)3 + NaOH → NaCrO2 + 2H2O.
Cho các chất Fe, CrO3, Fe(NO3)2, FeSO4, Cr(OH)3, Na2Cr2O7. Số chất phản ứng được
với dung dịch NaOH là
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 3.