Trong các phân số sau, phân số nào bằng với phân số - 3 7 :
A. - 6 12
B. 6 18
C. - 12 14
D. - 9 21
Trong các phân số sau, phân số nào bằng với phân số - 3 7 ?
Trong các phân số sau: 8/8; 6/7; 7/6 phân số nào bằng 1
A. 8/8
B. 6/7
C. 7/6
Trong các phân số sau, phân số nào bằng với phân số 4/7
`(-7/5) = 28/(-20)`
`15/60 = 3/12`
\(\dfrac{15}{60} = \dfrac{15 : 5}{60:5} = \dfrac{3}{12}\\ \dfrac{-7}{5} = \dfrac{-7\times4}{5\times4} = \dfrac{-28}{20} = \dfrac{28}{-20} \)
15/60 = 3/12
-7/5 = 28/-20
Chúc bạn học tốt !!
Câu 6. Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ
A. . B. . C. . D.
Câu 7. Các cặp số hữu tỉ nào dưới đây bằng nhau?
A. và . B. và . C. và . D. và .
Câu 8. Chọn đáp án sai: Các số nguyên mà là:
A. . B. .
C. . D.
Câu 9. Câu nói nào dưới đây sai
A. Số 9 là một số tự nhiên. B. Số -2 là một số nguyên âm.
C. Số là một số hữu tỉ. D. Số 0 là một số hữu tỉ dương.
Câu 10. Tính giá trị của .
A. . B. .
C. . D. .
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HKII TOÁN 6
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 3: Cách viết nào sau đây cho ta phân số?
A: B: C: D:
Câu 4: Trong các phân số sau, phân số nào bằng phân số ?
A: B: C: D:
Câu 5: Phân số đối của phân số là phân số:
A: B: C: D:
Câu 6: Phân số nghịch đảo của phân số là phân số:
A: B: C: D:
Câu 7: Phân số viết dưới dạng hỗn số là:
A: B: C: D:
Câu 8: Trong các phân số sau, phân số có tử số là – 25 , mẫu số là 17 là:
A: B: C: D:
Câu 9: Cho hình vẽ dưới đây, phát biểu nào sau đây đúng?
A: Điểm A không thuộc đường thẳng d
B: Điểm B thuộc đường thẳng d
C: Điểm A thuộc đường thẳng d
D: Điểm A không thuộc đường thẳng d, điểm B không thuộc đường thẳng d.
Câu 10: Có bao nhiêu điểm thuộc một đường thẳng a bất kì?
A: Chỉ 1 B: Chỉ 2 C: Chỉ 3 D: Có vô số
Câu 11: Ta vẽ được mấy đường thẳng đi qua 2 điểm A và B?
A: Chỉ 1 B: Chỉ 2 C: Chỉ 3 D: Có vô số
Câu 12: Ba điểm gọi là thẳng hàng khi nào?
A: Khi chúng tạo thành một tam giác
B: Khi chúng không tạo thành một tam giác
C: Khi chúng không cùng thuộc một đường thẳng
D: Khi chúng cùng thuộc một đường thẳng
Câu 13: Phân số nào sau đây bằng phân số ?
A. | B. | C. | D. |
Câu 14: Phân số đối của phân số ?
A. | B. | C. | D. |
Câu 15: Hãy chọn cách so sánh đúng ?
A. B. C. D.
Câu 16 Hỗn số được viết dưới dạng phân số ?
A. | B. | C. | D. |
Câu 17 Trong các số sau, số nào là số thập phân âm ?
A. 75 | B. -75 | C. -7,5 | D. 7,5 |
Câu 18 Phân số được viết dưới dạng số thập phân ?
A. 1,3 | B. 3,3 | C. -3,2 | D. -3,1 |
Câu 19 Số đối của số thập phân -1,2 ?
A. 12 | B. 1,2 | C. -12 | D. 0,12 |
Câu 20: Số 3,148 được làm tròn đến hàng phần chục ?
A. 3,3 | B. 3,1 | C. 3,2 | D. 3,5 |
Câu 21: Giá trị của tổng ?
A. B. C. -1 D.
Câu 22: Kết quả phép tính ?
A. 3 B. 4 C. - 3 D. -4
Câu 23: Kết quả phép tính ?
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 24: Tính của 20 ?
A. 4 | B. 5 | C. 6 | D. 7 |
Câu 25: Kết quả của phép tính 7,5:2,5 ?
A. 2 | B. 4 | C. -3 | D. 3 |
Câu 26 Kết quả của phép tính 3,2 - 5,7 ?
A. -2,5 | B. 2,5 | C. 5,2 | D. -5,2 |
Câu 27 Điểm A không thuộc đường thẳng d được kí hiệu ?
A. | B. | C. | D. |
Câu 28 Cho hình vẽ: Có bao nhiêu tia trong hình vẽ đã cho ?
A. 1 | B. 2 | C. 3 | D. 4 |
Câu 29 Cho hình vẽ bên: Hãy chỉ ra hai đường thẳng AB và AC
A. Cắt nhau B. Song song với nhau. C. Trùng nhau D. Có hai điểm chung |
|
Câu 30 Cho điểm B nằm giữa hai điểm A và C.
Biết AB = 3cm, AC = 8cm. Độ dài BC = ?
A. 5cm | B. 11cm | C. 4cm | D. 8cm |
Câu 31:Kết quả tìm được của trong biểu thức là:
A. . B. . C. 0. D. .
Câu 32;Trong các số sau, số nào là mẫu chung của các phân số: là:
A. 42. B. 21. C. 63. D. 147.
Câu 33:Trong các phân số sau, phân số nào là phân số tối giản?
A. . B. . C. . D. .
Câu 34:Kết quả tìm được của trong biểu thức là:
A. 45. B. . C. . D. .
Câu 35:Giá trị của phép tính bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 36:Kết quả tìm được của trong biểu thức là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 37: Số nguyên thỏa mãn là
A. B. C. D.
Câu 38: Phân số nào dưới đây bằng với phân số ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 39: Ba phần tư của một giờ bằng
A. phút. B. phút. C. phút. D. phút.
Câu 40: Kết quả phép tính bằng
A. . B. . C. . D. 1
II. TỰ LUẬN
Dạng 1: Thực hiện phép tính
Bài 1:
Bài 2:
+
b)
c)
d)
Bài 3:
a)
b)
c/
d/
Bài 4:
c) A =
Bài 5:
Bài 6:
A= 7,05 – (a + 3,5 + 0,85) khi a = – 7,2
Bài 7:
a, 5,3 – (-5,1)+(-5,3) + 4,9;
b, (2,7 – 51,4) – (48,6 – 7,3)
c, 2,5. (-0,124) + 10, 124 . 2,5
d) B = 6,3 + (-6,3) + 4,9
e) 15,3 - 21,5 – 3. 1,5;
f) 2(42 – 2. 4,1) + 1,25: 5.
Dạng 2: Toán tìm x
Bài 1:
a) . x – =
b) + : x =
c)
d)
Bài 2:
a)
b/
Bài 3:
a) x - 5,01 = 7,02 – 2. 1,5;
b) x: 2,5 = 1,02 + 3. 1,5.
Dạng 3: Hai bài toán về phân số và tỉ số phần trăm
Câu 1: Chi đội lớp 6A có 45 học sinh. Trong đó, có 18 học sinh tham gia Đại hội thể dục thể thao. Tính tỉ số phần trăm số học sinh tham gia Đại hội thể dục thể thao.
Câu 2: Lớp 6A có 40 học sinh. Học kỳ 1 vừa qua có số học sinh đạt danh hiệu “học sinh xuất sắc”, còn lại là học sinh khá. Tính số học sinh khá của lớp?
Câu 3: Gạo là thức ăn chính của người dân Việt Nam. Theo Viện Dinh dưỡng Quốc gia, trong 100 g gạo tẻ có chứa khoảng 74 g chất bột đường; 9,4 g chất đạm; 4,74 g chất béo và nhiều vi chất khác.
a, Tính tỉ lệ phần trăm khối lượng chất béo có trong 100 g gạo.
b, Trong 1,5 kg gạo có chứa bao nhiêu gam chất béo?
Câu 4: Một bác nông dân thu hoạch và mang cà chua ra chợ bán. Bác đã bán được 20 kg, ứng với số cà chua. Hỏi bác nông dân đã mang bao nhiêu kilôgam cà chua ra chợ bán?
Câu 5: Để làm một chiếc bánh chưng trong dịp tết Nguyên đán, Vân phải chuẩn bị: gạo nếp, đậu xanh không vỏ, thịt ba chỉ, lá dong và các gia vị khác. Khối lượng đậu xanh bằng khối lượng gạo nếp và gấp khối lượng thịt ba chỉ.
Nếu có 150 gam đậu xanh thì cần bao nhiêu gam gạo nếp và bao nhiêu gam thịt ba chỉ?
Dạng 4: Hình học
Câu 1: Cho đoạn thẳng AB dài 10cm. Vẽ điểm C nằm giữa hai điểm A và B sao cho
AC = 4cm. Tính độ dài đoạn thẳng CB.
Câu 2: Cho điểm M nằm giữa hai điểm A và B sao cho AM=6 cm; BM = 11 cm. Tính độ dài đoạn thẳng AB.
Câu 3: Ông Ba muốn lát gạch và trồng cỏ cho sân vườn. Biết diện tích phần trồng cỏ bằng diện tích sân vườn và diện tích phần lát gạch là 36m2
a) Tính diện tích sân vườn.
b) Giá 1m2 cỏ là 50000 đồng, nhưng khi mua ông được giảm giá 5% . Vậy số tiền cần
mua cỏ là bao nhiêu?
Dạng 5: Toán tổng hợp nâng cao
1. Tính giá trị của biểu thức: P =
2. Rút gọn phân số A = .
3. Tính tổng:
4. Chứng tỏ B= là phân số tối giản
................
B đăng từng ít thôi và ko hiểu bài nào mới đăng. Ko thể đăng hết để ng khác lm dc
phân số 3/4 lớn hơn phân số nào trong các phân số sau
a: 7/11 b: 5/6 c:9/12 d: 4/5
Lớn hơn phân số 7/11 nhé
HT
MN tick cho mình nha
Trong các phân số sau đây, tìm phân số không bằng phân số nào trong các phân số còn lại:
a ) − 9 36 ; − 1 − 4 ; 5 − 15 ; 9 27 ; − 27 − 81 ; 13 52 ;
b ) 5 9 ; − 14 6 ; − 7 − 3 ; − 10 − 18 ; − 1 − 3 ; 7 − 3 ; 21 63 ; − 1 3
a) Ta có − 1 − 4 = 13 52 = 1 4 ; − 5 − 15 = − 27 − 81 = 9 27 = 1 3 nên phân số cần tìm là : − 9 36
b) Ta có 5 9 = − 10 − 18 ; − 14 6 = 7 − 3 = − 7 3 ; − 1 − 3 = 21 63 = 1 3 nên phân số cần tìm là: − 7 − 3
Trong các phân số sau đây, tìm phân số không bằng phân số nào trong các phân số còn lại:
a ) − 1 − 3 ; − 5 − 15 ; − 7 21 ; 8 24 ; − 23 − 69 ; 1313 3939 ;
b ) 4 7 ; − 10 8 ; − 7 − 4 ; − 12 − 21 ; 14 8 ; 5 − 4 ; − 14 8 ; − 5 4
a) Ta có − 1 − 3 = 8 24 = − 5 − 15 = − 23 − 69 = 1313 3939 = 1 3 ≠ − 7 21 nên − 7 21 là phân số cần
b) Ta có nên 4 7 = − 12 − 21 ; − 10 8 = − 5 4 = 5 − 4 ; − 7 − 4 = 14 8 nên − 14 8 là phân số cần tìm.
trong các phân số sau, phân số bé nhất là:
A.\(\dfrac{6}{6}\) B.\(\dfrac{6}{7}\) C.\(\dfrac{6}{8}\) D.\(\dfrac{6}{9}\)
Phân số \(\dfrac{5}{6}\) bằng phân số nào dưới đây?
A.\(\dfrac{20}{24}\) B.\(\dfrac{24}{20}\) C.\(\dfrac{20}{18}\) D.\(\dfrac{18}{20}\)