Ngành chăn nuôi nào sau đây ở nước ta chiếm đến hơn 3/4 sản lượng thịt các loại?
A. Lợn.
B. Bò.
C. Gà.
D. Vịt
Ngành chăn nuôi nào sau đây ở nước ta chiếm đến hơn 3/4 sản lượng thịt các loại?
A. Lợn.
B. Bò.
C. Gà.
D. vịt.
Bài giải
Ngành chăn nuôi nào sau đây ở nước ta chiếm đến hơn 3/4 sản lượng thịt các loại?
A. Lợn.
B. Bò.
C. Gà.
D. Vịt.
Đáp án : A. Lợn.
Cho đến nay, trong sản lượng thịt của chăn nuôi ở nước ta, sản lượng thịt các loại của đàn lợn chiếm
A. 1/2
B. 2/3
C. 3/4
D. 4/5
Câu 1: Nhiệm vụ nào sau đây không thuộc ngành trồng trọt? A. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp làm giấy C. Phát triển ngành chăn nuôi lợn, gà, vịt… D. Cung cấp nông sản xuất khẩu; đảm bảo lương thực, thực phẩm cho tiêu dùng trong nước Câu 2: Phần rắn gồm thành phần nào? A. Chất vô cơ B. Chất hữu cơ C. Chất khí D. Chất vô cơ, hữu cơ Câu 3: Sự khác biệt giữa đất trồng và đá là: A. Nước B. Độ phì nhiêu C. Ánh sáng D. Độ ẩm Câu 4: Đất trung tính là đất có độ pH là bao nhiêu? A. Ph < 6,5 B. Ph > 6,5 C. Ph < 7,5 D. Ph = 6,6 – 7,5 Câu 5: Yếu tố nào quyết định thành phần cơ giới của đất? A. Thành phần hữu cơ và vô cơ B. Khả năng giữ nước và dinh dưỡng C. Thành phần chất mùn D. Tỉ lệ các hạt cát, limon, sét có trong đất Câu 6: Độ chua và độ kiềm của đất được đo bằng gì? A. Độ Ph B. Nước C. Oxy D. Chất khí Câu 7: Chúng ta cần phải sử dụng đất hợp lí vì: A. Nhu cầu nhà ở ngày càng nhiều B. Để dành đất xây dựng các khu sinh thái, giải quyết ô nhiễm C. Diện tích đất trồng có hạn D. Giữ gìn cho đất không bị thái hóa Câu 8: Biện pháp cải tạo bón vôi được áp dụng cho loại đất nào? A. Đất đồi dốc B. Đất phèn C. Đất mặn D. Đất chua Câu 9: Đối với đất xám bạc màu, chúng ta cần sử dụng biện pháp nào để cải tạo đất? A. Bón vôi B. Làm ruộng bậc thang C. Cày nông, bừa sục, giữ nước liên tục, thay nước thường xuyên D. Cày sâu, bừa kĩ; kết hợp bón phân hữu cơ Câu 10: Làm ruộng bậc thang áp dụng với loại đất nào? A. Đất chua B. Đất mặn C. Đất phèn D. Đất đồi núi
Câu 1: Con vật nuôi nào dưới đây là gia súc?
A. Vịt B. Gà C. Lợn D. Ngan
Câu 2: Điền từ vào chỗ trống: “ Thức ăn cung cấp……………cho vật nuôi lớn lên và tạo ra sản phẩm chăn nuôi như thịt, trứng sữa.”
A. năng lượng B. chất dinh dưỡng
C. tiêu hóa D. nguyên liệu
Câu 3: Con vật nào dưới đây không thể cung cấp sức kéo:
A. Trâu B. Bò C. Dê D. Ngựa
Câu 4: Có mấy nhiệm vụ của ngành chăn nuôi ở nước ta?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 5: Để phát triển chăn nuôi toàn diện, cần phải đa dạng hóa về:
A. Các loại vật nuôi. B. Quy mô chăn nuôi.
C. Thức ăn chăn nuôi D. Cả các loại vật nuôi và quy mô chăn nuôi
Câu 6: Mục đích cuối cùng của nhiệm vụ ngành chăn nuôi ở nước ta là để:
A. Phát triển chăn nuôi toàn diện.
B. Đẩy mạnh chuyển giao tiến bộ kĩ thuật vào sản xuất.
C. Tăng cường đầu tư cho nghiên cứu và quản lý.
D. Tăng nhanh về khối lượng và chất lượng sản phẩm chăn nuôi.
Câu 7: Có mấy cách phân loại giống vật nuôi?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 8: Giống Lợn Lan đơ rát thuộc giống lợn theo hướng sản xuất nào?
A. Giống kiêm dụng. B. Giống lợn hướng mỡ.
C. Giống lợn hướng nạc D. Tất cả đều sai.
Câu 9: Giống bò vàng Nghệ An là giống được phân loại theo hình thức:
A. Theo địa lý. B. Theo hình thái, ngoại hình.
C. Theo mức độ hoàn thiện của giống. D. Theo hướng sản xuất.
Câu 10: Giống lợn Đại Bạch là giống được phân loại theo hình thức:
A. Theo địa lý. B. Theo hình thái, ngoại hình.
C. Theo mức độ hoàn thiện của giống. D. Theo hướng sản xuất.
ngành trồng trọt? a. cung cấp thức ăn cho chăn nuôi b. cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp làm giấy c. phát triển ngành chăn nuôi lợn, gà, vịt… d. cung cấp nông sản xuất khẩu; đảm bảo lương thực, thực phẩm cho tiêu dùng trong nước câu 2: phần rắn gồm thành phần nào? a. chất vô cơ b. chất hữu cơ c. chất khí d. chất vô cơ, hữu cơ câu 3: sự khác biệt giữa đất trồng và đá là: a. nước b. độ phì nhiêu c. ánh sáng d. độ ẩm câu 4: đất trung tính là đất có độ ph là bao nhiêu? a. ph < 6,5 b. ph > 6,5 c. ph < 7,5 d. ph = 6,6 – 7,5 câu 5: yếu tố nào quyết định thành phần cơ giới của đất? a. thành phần hữu cơ và vô cơ b. khả năng giữ nước và dinh dưỡng c. thành phần chất mùn d. tỉ lệ các hạt cát, limon, sét có trong đất câu 6: độ chua và độ kiềm của đất được đo bằng gì? a. độ ph b. nước c. oxy d. chất khí câu 7: chúng ta cần phải sử dụng đất hợp lí vì: a. nhu cầu nhà ở ngày càng nhiều b. để dành đất xây dựng các khu sinh thái, giải quyết ô nhiễm c. diện tích đất trồng có hạn d. giữ gìn cho đất không bị thái hóa câu 8: biện pháp cải tạo bón vôi được áp dụng cho loại đất nào? a. đất đồi dốc b. đất phèn c. đất mặn d. đất chua câu 9: đối với đất xám bạc màu, chúng ta cần sử dụng biện pháp nào để cải tạo đất? a. bón vôi b. làm ruộng bậc thang c. cày nông, bừa sục, giữ nước liên tục, thay nước thường xuyên d. cày sâu, bừa kĩ; kết hợp bón phân hữu cơ câu 10: làm ruộng bậc thang áp dụng với loại đất nào? a. đất chua b. đất mặn c. đất phèn d. đất đồi núi
Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành chăn nuôi ở nước ta? A. tỉ trọng trong sản xuất nông nghiệp ngày càng tăng. B. số lượng tất cả các loài vật nuôi ở đều tăng ổn định. C. hình thức chăn nuôi trang trại ngày càng phổ biến. D. sản xuất hàng hóa là xu hướng nổi bật trong chăn nuôi.
Có bao nhiêu phát biểu đúng trong số các phát biểu sau về sự phát triến và phân bố ngành thuỷ sản nước ta?
1) Sản lượng thuỷ sản lớn hơn sản lượng thịt cộng lại từ chăn nuôi gia súc, gia cầm.
2) Sản lượng thuỷ sản bình quân trên đầu người hiện nay khoảng 42kg/năm.
3) Nuôi trồng thuỷ sản có tỉ trọng ngày càng bé trong cơ cấu sản xuất và giá trị.
4) Trong những năm gần đây, ngành thuỷ sản đã có bước phát triển đột phá.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Mô tả quy trình nuôi dưỡng và chăm sóc một số loại vật nuôi phổ biến (gà đẻ trứng, lợn thịt, bò sữa, …). Liên hệ với thực tiễn chăn nuôi ở gia đình, địa phương em.
*Quy trình nuôi dưỡng và chăm sóc một số loại vật nuôi phổ biến:
+ Quy trình nuôi dưỡng và chăm sóc gà đẻ trứng:
- Chuồng nuôi: làm ở vị trí yên tĩnh và có thêm ổ đẻ phù hợp cho gà đẻ trứng; ổ đẻ bố trí chắc chắn, thu trứng thuận lợi, số lượng phù hợp.
- Mật độ: từ 3 đến 3,5 con/m2 chuồng.
- Thức ăn: đầy đủ thành phần dinh dưỡng.
- Cho ăn: 2 lần/ngày; bổ sung bột vỏ trứng, bột xương, vỏ sò, vỏ hến; uống nước sạch theo nhu cầu.
- Chăm sóc:
+ Vệ sinh chuồng nuôi, máng ăn, máng uống hàng ngày.
+ Nhiệt độ: 18oC đến 25oC, độ ẩm: 65% đến 80%.
+ Tiêm vaccine đầy đủ, theo dõi để phát hiện bệnh kịp thời.
+ Thu trứng từ 3 đến 4 lần/ngày.
++ Quy trình nuôi dưỡng và chăm sóc lợn thịt:
- Chuồng nuôi: làm nền xi măng hoặc nền xi măng kết hợp lớp độn chuồng.
- Thức ăn: phù hợp với từng giai đoạn phát triển.
- Cho ăn: Theo 2 cách:
+ Tính lượng thức ăn theo khối lượng cơ thể.
+ Đổ đầy cám vào máng ăn tự động, hết lại đổ tiếp.
- Chăm sóc:
+ Đảm bảo ấm vào mùa đông, mát vào mùa hè.
+ Vệ sinh chuồng nuôi, máng ăn, máng uống hàng ngày.
+ Tiêm vaccine đầy đủ, theo dõi để phát hiện bệnh kịp thời.
* Liên hệ thực tế quy trình nuôi dưỡng và chăm sóc bò sữa:
- Chuồng nuôi: thông thoáng tự nhiên
+ Bán công nghiệp
+ Công nghiệp
- Thức ăn: thức ăn thô, thức ăn tinh, thức ăn bổ sung.
- Cho ăn: trộn lẫn thức ăn tinh với thức ăn thô.
- Chăm sóc:
+ Chống nóng cho bò sữa
+ Chiếu sáng hợp lí
+ Giảm thiểu tối đa các stress
+ Vệ sinh và quản lí sức khỏe
+ Khai thác sữa
Câu 3. Giống bò nào sau đây có màu lông vàng, tầm vóc nhỏ, dễ nuôi, chậm lớn?
A. Bò lai Sind B. Bò sữa Hà lan C. Bò vàng Việt Nam D. Bò sữa lai HF
Câu 4. Có mấy phương thức chăn nuôi ở nước ta?
A. 2 phương thức B. 3 phương thức C. 4 phương thức D. 5 phương thức
Câu 5. Phát biểu nào Không phải là ưu điểm phương thức chăn nuôi nông hộ?
A. Là phương thức phổ biến, người dân chăn nuôi tạo hộ gia đình.
B. Chuồng trại đơn giản, không cần phải đầu tư quá nhiều
C. Các sản phẩm vật nuôi mang lại thơm ngon.
D. Năng suất cao
Câu 6. Đặc điểm cơ bản của nghề Bác sĩ thú y là:
A. Nghiên cứu về giống vật nuôi, kỹ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng bệnh và điều trị bệnh cho vật nuôi.
B. Hỗ trợ và tư vấn các kỹ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc phòng dịch bệnh cho thuỷ sản, phát triển các chính sách quản lý nuôi trồng thuỷ sản.
C. Chế biến thức ăn vật nuôi
D. Chăm sóc vật nuôi non.
Câu 7. Để trở thành một bác sỹ thú y trong tương lai em cần có phẩm chất gì?
A. Kĩ năng sử dụng các dụng cụ lao động trong nông nghiệp
B. Yêu động vật, cẩn thận, tỉ mỉ, khéo tay.
C. Kỹ năng khai thác các nền tảng trong công nghệ thông tin.
D. Thích nghiên cứu khoa học, chăm sóc thuỷ sản
Câu 8. Để chăn nuôi đạt hiệu quả cao cần thực hiện những công việc nào?
A. Nuôi dưỡng B. Chăm sóc
C. Phòng trị bệnh D. Nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng trị bệnh
Câu 9: Biện pháp hữu hiệu để xử lí chất thải trong chăn nuôi, bảo vệ môi trường và góp phần tiết kiệm điện năng là?
A. Mô hình VAC B. Mô hình RVAC
C. Lắp đặt hầm chứa khí biogas D. Làm đệm lót sinh học
Câu 10. Yếu tố nào dưới đây Không phải là nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi?
A. Di truyền. B. Kí sinh trùng. C. Vi rút. D. Phòng trị bệnh tốt
Câu 11. Biện pháp nào dưới đây Không đúng khi phòng, trị bệnh cho vật nuôi?
A. Bán hoặc mổ thịt vật nuôi ốm. B. Tiêm phòng đầy đủ vắc xin.
C. Vệ sinh môi trường sạch sẽ. D. Cách li vật nuôi bị bệnh với vật nuôi khỏe.
Câu 12. Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về vai trò của vệ sinh trong chăn nuôi?
A. Phòng ngừa dịch bệnh xảy ra. B. Bảo vệ sức khỏe vật nuôi.
C. Quản lí tốt đàn vật nuôi. D. Nâng cao năng suất chăn nuôi.
Câu 13. Chuồng nuôi có mấy vai trò chính?
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 3. Giống bò nào sau đây có màu lông vàng, tầm vóc nhỏ, dễ nuôi, chậm lớn?
A. Bò lai Sind
B. Bò sữa Hà lan
C. Bò vàng Việt Nam
D. Bò sữa lai HF
Câu 4. Có mấy phương thức chăn nuôi ở nước ta?
A. 2 phương thức
B. 3 phương thức
C. 4 phương thức
D. 5 phương thức
Câu 5. Phát biểu nào Không phải là ưu điểm phương thức chăn nuôi nông hộ?
A. Là phương thức phổ biến, người dân chăn nuôi tạo hộ gia đình.
B. Chuồng trại đơn giản, không cần phải đầu tư quá nhiều
C. Các sản phẩm vật nuôi mang lại thơm ngon.
D. Năng suất cao
Câu 6. Đặc điểm cơ bản của nghề Bác sĩ thú y là:
A. Nghiên cứu về giống vật nuôi, kỹ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng bệnh và điều trị bệnh cho vật nuôi.
B. Hỗ trợ và tư vấn các kỹ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc phòng dịch bệnh cho thuỷ sản, phát triển các chính sách quản lý nuôi trồng thuỷ sản.
C. Chế biến thức ăn vật nuôi
D. Chăm sóc vật nuôi non.
Câu 7. Để trở thành một bác sỹ thú y trong tương lai em cần có phẩm chất gì?
A. Kĩ năng sử dụng các dụng cụ lao động trong nông nghiệp
B. Yêu động vật, cẩn thận, tỉ mỉ, khéo tay.
C. Kỹ năng khai thác các nền tảng trong công nghệ thông tin.
D. Thích nghiên cứu khoa học, chăm sóc thuỷ sản
Câu 8. Để chăn nuôi đạt hiệu quả cao cần thực hiện những công việc nào?
A. Nuôi dưỡng
B. Chăm sóc
C. Phòng trị bệnh
D. Nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng trị bệnh
Câu 9: Biện pháp hữu hiệu để xử lí chất thải trong chăn nuôi, bảo vệ môi trường và góp phần tiết kiệm điện năng là?
A. Mô hình VAC
B. Mô hình RVAC
C. Lắp đặt hầm chứa khí biogas
D. Làm đệm lót sinh học
Câu 10. Yếu tố nào dưới đây Không phải là nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi?
A. Di truyền.
B. Kí sinh trùng.
C. Vi rút.
D. Phòng trị bệnh tốt
Câu 11. Biện pháp nào dưới đây Không đúng khi phòng, trị bệnh cho vật nuôi?
A. Bán hoặc mổ thịt vật nuôi ốm.
B. Tiêm phòng đầy đủ vắc xin.
C. Vệ sinh môi trường sạch sẽ.
D. Cách li vật nuôi bị bệnh với vật nuôi khỏe.
Câu 12. Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về vai trò của vệ sinh trong chăn nuôi?
A. Phòng ngừa dịch bệnh xảy ra.
B. Bảo vệ sức khỏe vật nuôi.
C. Quản lí tốt đàn vật nuôi.
D. Nâng cao năng suất chăn nuôi.
Câu 13. Chuồng nuôi có mấy vai trò chính?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
`@mt`