lập cthh của các hợp chất tạo ra bởi Al(III) lần lượt liên kết với No3 (I) , So4(II) , Po4(III) ,nêu ý nghĩa của các ct vừa lập được
Cho các hợp chất tạo bởi:
a/ Na(I) và O (II) b/ Mg (II) và NO3 (I) c/ Al(III) và OH(I) d/Ca (II) và SO4 (II)
Lập CTHH của các hợp chất trên?
Cho biết ý nghĩa của các CTHH trên?
\(a,\) CT chung: \(Na_x^IO_y^{II}\)
\(\Rightarrow x\cdot I=y\cdot II\Rightarrow\dfrac{x}{y}=2\Rightarrow x=2;y=1\\ \Rightarrow Na_2O\)
\(b,\) CT chung: \(Mg_x^{II}\left(NO_3\right)_y^I\)
\(\Rightarrow x\cdot II=y\cdot I\Rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{1}{2}\Rightarrow x=1;y=2\\ \Rightarrow Mg\left(NO_3\right)_2\)
\(c,\) CT chung: \(Al_x^{III}\left(OH\right)_y^I\)
\(\Rightarrow III\cdot x=I\cdot y\Rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{1}{3}\Rightarrow x=1;y=3\\ \Rightarrow Al\left(OH\right)_3\)
\(d,\) CT chung: \(Ca_x^{II}\left(SO_4\right)^{II}_y\)
\(\Rightarrow II\cdot x=II\cdot y\Rightarrow\dfrac{x}{y}=1\Rightarrow x=1;y=1\\ \Rightarrow CaSO_4\)
Ý nghĩa bạn làm theo mẫu sau:
- Hợp chất được tạo bởi nguyên tố ...
- Trong 1 phân tử hợp chất có ...
- \(PTK_{HC}=...\left(đvC\right)\)
Lập CTHH của hợp chất tạo bởi: a. P(IV) và Ở Al(III) và (SO4) (II) c. K(I) và (PO4) (III) Giúp mình với
K+PO4 =>K3(PO4)
Al+(SO4)=>Al2(SO4)3
P+Al2(SO4)3=>P2(SO4)4+Al
Cho các hợp chất tạo bởi:
a/ Na(I) và O (II) b/ Mg (II) và NO3 (I) c/ Al(III) và OH(I) d/Ca (II) và SO4 (II)
1.Lập CTHH của các hợp chất trên?
2.Cho biết ý nghĩa của các CTHH trên?
hépp pii
a/ CTHH: Na2O
+ do 2 NTHH tạo nên là Na và O
+ trong phân tử có 2Na, 1O
+ \(PTK=2.23+16=62\left(đvC\right)\)
b/ CTHH: Mg(NO3)2
+ do 3 NTHH tạo nên là Mg, N và O
+ trong phân tử có 1Mg, 2N và 6O
+ \(PTK=24+\left(14+3.16\right).2=148\left(đvC\right)\)
c/ CTHH: Al(OH)3
+ do 3 NTHH tạo nên là Al, O và H
+ trong phân tử có 1Al, 3O và 3H
+ \(PTK=27+\left(16+1\right).3=78\left(đvC\right)\)
d/ CTHH: CaSO4
+ do 3 NTHH tạo nên là Ca, S và O
+ trong phân tử có 1Ca, 1S và 4O
+ \(PTK=40+32+4.16=136\left(đvC\right)\)
Lập CTHH của các hợp chất
a, sắt ( III) và Cl(I) b, Nhôm và nhóm NO3(I)
c, Na và nhóm PO4(III) Nêu ý nghĩa của các CTHH lập đc
Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất có phân tử gồm a/Mg(II) liên kết với So4(II) b/Ca(II) liên kết với PO4(III) c/AL(III) liên kết với SO4(II) d/AL(III) liên kết với OH(I) e/AL(III) liên kết với O (II)
a) CTHH: Mg(SO4)------> PTK: 24 + 32 + 64 = 120 DvC
a/ ta có CTHH: \(Mg^{II}_x\left(SO_4\right)^{II}_y\)
\(\rightarrow II.x=II.y\rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{II}=\dfrac{1}{1}\rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=1\\y=1\end{matrix}\right.\)
\(\rightarrow CTHH:MgSO_4\)
\(PTK=24+32+4.16=120\left(đvC\right)\)
b/ ta có CTHH: \(Ca^{II}_x\left(PO_4\right)^{III}_y\)
\(\rightarrow II.x=III.y\rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{III}{II}=\dfrac{3}{2}\rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=3\\y=2\end{matrix}\right.\)
\(\rightarrow CTHH:Ca_3\left(PO_4\right)_2\)
\(PTK=3.40+\left(31+4.16\right).2=310\left(đvC\right)\)
các ý còn lại làm tương tự
Lập CTHH và tính PTK của:
a) Các hợp chất tạo bởi các nguyên tố sau với hidro: S(II); N(III); C(IV); Cl(I); P(III)
b) Các hợp chất tạo bởi các nguyên tố sau với oxi: Na; Ca; Al; Pb(IV); P(V); S, C.
c) Các hợp chất được tạo bởi: K và (SO4); Al và (NO3); Fe(III) và (OH); Ba và (PO4)
a) H2S (34), NH3 (17), CH4 (16), HCl (36,5) và PH3 (34)
b) Na2O (62), CaO (56), Al2O3 (102), PbO2 (239), SO2 (64) và CO2 (44)
c) K2SO4 (174), Al(NO3)3 (213), Fe(OH)3 (107) và Ba3(PO4)2 (601)
a)
\(CTHH:H_2S\),\(NH_3,CH_4,HCl,PH_3\)
\(PTK_{H_2S}=2.1+1.32=34\left(đvC\right)\)
\(PTK_{NH_3}=1.14+3.1=17\left(đvC\right)\)
các ý còn làm tương tự
b)
\(CTHH:Na_2O,CaO,Al_2O_3,PbO_2,P_2O_5\)
\(S\) và \(C\) bạn chưa cho hóa trị thì mình chưa làm nha!
\(PTK_{Na_2O}=2.23+1.16=62\left(đvC\right)\)
\(PTK_{CaO}=1.40+1.16=56\left(đvC\right)\)
các ý còn làm tương tự
c)
\(CTHH:K_2SO_4,Al\left(NO_3\right)_3,Fe\left(OH\right)_3,Ba_3\left(PO_4\right)_2\)
\(PTK_{K_2SO_4}=2.39+1.32+4.16=174\left(đvC\right)\)
\(PTK_{Al\left(NO_3\right)_3}=1.27+\left(1.14+3.16\right).3=213\left(đvC\right)\)
các ý còn làm tương tự
Lập CTHH của hợp chất tạo bởi K, Mg, Al lần lượt với
- Nhóm NO3 - Nhóm SO4 - Nhóm PO4.
KNO3 , Mg(NO3)2, Al(NO3)3
MgSO4, , K2SO4,Al2(SO4)3
K3PO4, Mg2(PO4), AlPO4
Bài 1: lập CTHH của hợp chất tạo bởi: a, P(IV) và O b, Al(III) và (SO4) (II) c, K(I) và (PO4) (III) Giúp mình với mình đang cần gấp, thank
a) Photpho không có hóa trị IV
b) $Al_2(SO_4)_3$
c) $K_3PO_4$
Câu 1. Lập công thức hóa học của các h/c tạo bởi các ngtố sau:
1. K(I) với CO3(II),
2. Al(III) với NO3(I)
3. Fe(II) với SO4(II),
4. R(n) lần lượt với O(II).
Tính PTK của các hợp chất đó.
1. K(I) với CO3(II),
CTHH: K2CO3
PTK: 39.2 + 60 = 138 (đvC)
2. Al(III) với NO3(I)
CTHH: Al(NO3)3
PTK: 27 + 62.3 = 213 (đvC)
3. Fe(II) với SO4(II),
CTHH: FeSO4
PTK: 56+ 96 = 152 (đvC)
4. R(n) lần lượt với O(II).
CTHH: R2On
PTK : 2R + 16n ( đvC)
1) K2CO3 có PTK là 138
2) Al(NO3)3 có PTK là 213
3) FeSO4 có PTK là 152
4) R2On có PTK là 2R+16n
1. \(K_2CO_3\Rightarrow PTK:138\)
2.\(Al\left(NO_3\right)_3\Rightarrow PTK:213\)
3.\(FeSO_4\Rightarrow PTK:152\)
4.\(R_2O_n\Rightarrow PTK:2.R+16.n\)