Kết luận nào đúng khi nói về nghiệm của phương trình 3 x - 2 3 = −2
A. Là số nguyên âm
B. phương trình vô nghiệm
C. Là số vô tỉ
D. Là số nguyên dương
Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về nghiệm của bất phương trình (x + 3)(x + 4) > (x - 2)(x + 9) + 25?
A. Bất phương trình vô nghiệm
B. Bất phương trình vô số nghiệm x Î R
C. Bất phương trình có tập nghiệm S = {x>0}
D. Bất phương trình có tập nghiệm S = {x<0}
Ta có (x + 3)(x + 4) > (x - 2)(x + 9) + 25
Û x2 + 7x + 12 > x2 + 7x - 18 + 25
Û x2 + 7x + 12 - x2 - 7x + 18 - 25 > 0
Û 5 > 0
Vì 5 > 0 (luôn đúng) nên bất phương trình vô số nghiệm x Î R.
Đáp án cần chọn là: B
Cho hệ phương trình: x − m y = m ( 1 ) m x + y = 1 ( 2 ) (m là tham số). Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về nghiệm (x; y) của hệ phương trình?
A. Hệ phương trình luôn có nghiệm duy nhất (x; y) thỏa mãn x − y = m 2 + 2 m + 1 m 2 + 1
B. Hệ phương trình luôn có nghiệm duy nhất (x; y) thỏa mãn x − y = m 2 + 2 m − 1 m 2 + 1
C. Hệ phương trình có vô số nghiệm với mọi m
D. Hệ phương trình vô nghiệm với mọi m
Từ phương trình (1): x – my = m ⇔ x = m + my thế vào phương trình (2) ta được phương trình:
m (m + my) + y = 1
⇔ m 2 + m 2 y + y = 1 ⇔ ( m 2 + 1 ) y = 1 – m 2 ⇔ y = 1 − m 2 1 + m 2
(vì 1 + m 2 > 0 ; ∀ m ) suy ra x = m + m . 1 − m 2 1 + m 2 = 2 m 1 + m 2 với mọi m
Vậy hệ phương trình luôn có nghiệm duy nhất ( x ; y ) = 2 m 1 + m 2 ; 1 − m 2 1 + m 2
⇒ x – y = 2 m 1 + m 2 − 1 − m 2 1 + m 2 = m 2 + 2 m − 1 1 + m 2
Đáp án: B
Kết luận nào sau đây là đúng nhất khi nói về nghiệm x 0 của phương trình
x + 1 2 + x + 3 4 = 3 - x + 2 3
A. x 0 là số vô tỉ
B. x 0 là số âm
C. x 0 là số nguyên dương lớn hơn 2
D. x 0 là số nguyên dương
Kết luận nào sau đây là đúng nhất khi nói về nghiệm x 0 của phương trình
x + 1 2 + x + 3 4 = 3 - x + 2 3
A. x 0 là số vô tỉ
B. x 0 là số âm
C. x 0 là hợp số
D. x 0 không là số nguyên tố cũng không là hợp số
Kết luận nào đúng khi nói về nghiệm của phương trình x 3 + 6 x 2 3 = x + 2
A. Là số nguyên âm
B. Là phân số
C. Là số vô tỉ
D. Là số nguyên dương
Cho hệ phương trình m − 1 x + y = 2 m x + y = m + 1 (m là tham số). Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về nghiệm (x; y) của hệ phương trình?
A. Hệ phương trình luôn có nguyện duy nhất (x; y) thỏa mãn 2x + y ≤ 3
B. Hệ phương trình luôn có nguyện duy nhất (x; y) thỏa mãn 2x + y > 3
C. Hệ phương trình luôn có nguyện duy nhất (x; y) thỏa mãn 2x + y ≥ 3
D. Hệ phương trình luôn có nguyện duy nhất (x; y) thỏa mãn 2x + y = 3
Từ (m – 1) x + y = 2 thế vào phương trình còn lại ta được phương trình:
mx + 2 – (m – 1) x = m + 1 ⇔ x = m – 1 suy ra y = 2 – ( m – 1 ) 2 với mọi m
Vậy hệ phương trình luôn có nghiệm duy nhất ( x ; y ) = ( m – 1 ; 2 – ( m – 1 ) 2 )
2 x + y = 2 ( m – 1 ) + 2 – ( m – 1 ) 2 = − m 2 + 4 m – 1 = 3 – ( m – 2 ) 2 ≤ 3 với mọi m
Đáp án: A
Kết luận nào đúng khi nói về nghiệm (x; y) của hệ phương trình x + y 5 = x − y 3 x 4 = y 2 + 1
A. x > 0; y < 0
B. x < 0; y < 0
C. x < 0; y > 0
D. x > 0; y > 0
Ta có
x + y 5 = x − y 3 x 4 = y 2 + 1 ⇔ 3 x + 3 y = 5 x − 5 y x = 2 y + 4 ⇔ 2 x = 8 y x = 2 y + 4 ⇔ x = 4 y x = 2 y + 4 ⇔ x = 4 y 2 y − 4 = 0 ⇔ y = 2 x = 8
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x; y) = (8; 2)
Đáp án: D
Kết luận nào đúng khi nói về nghiệm (x; y) của hệ phương trình x + y 2 = 2 x − 3 2 x 2 + 3 y = 25 − 9 y 8
A. x > 0; y < 0
B. x < 0; y < 0
C. x < 0; y > 0
D. x > 0; y > 0
Ta có
x + y 2 = 2 x − 3 2 x 2 + 3 y = 25 − 9 y 8 ⇔ 2 x + y = 2 x − 3 4 x + 24 y = 25 − 9 y ⇔ y = − 3 4 x + 33 y = 25 ⇔ x = 31 y = − 3
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x; y) = (31; −3)
x > 0; y < 0
Đáp án: A
Cho phương trình log 3 x + 1 + log 3 x + log 9 4 = 0 . Kết luận nào sau đây là đúng về số nghiệm của phương trình?
A. Phương trình vô nghiệm
B. Phương trình có duy nhất 1 nghiệm
C. Phương trình có hai nghiệm là hai số đối nhau
D. Phương trình có hai nghiệm phân biệt