Năm 1961 - 1970, tốc độ tăng trưởng bình quân về công nghiệp của Nhật hằng năm là bao nhiêu?
A. 12 8%.
B. 13,5%.
C. 14,3%.
D. 15,6%.
Năm 1961 — 1970, tốc độ tăng trưởng bình quân về công nghiệp của Nhật Bản hằng năm là bao nhiêu?
A. 12,5%.
B. 13,5%.
C. 14,5%.
D. 15,5%.
Năm 1961 — 1970, tốc độ tăng trưởng bình quân về công nghiệp của Nhật Bản hằng năm là bao nhiêu?
A. 12,5%
B. 13,5%
C. 14,5%
D. 15,5%
Năm 1961-1970, tốc độ tăng trưởng bình quân về công nghiệp của Nhật hàng năm là
A. 13,5%.
B. 14%.
C. 15%.
D. 16,5%.
Cho biểu đồ:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG
MỘT SỐ CÂY CÔNG NGHỆP LÂU NĂM CỦA NƯỚC TA
Cho biết có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm ở nước ta giai đoạn 2005 - 2012?
1) Diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta đều tăng.
2) Tốc độ tăng diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm không giống nhau.
3) Diện tích gieo trồng cao su tăng nhanh nhất, chè tăng chậm nhất.
4) Diện tích gieo trồng cà phê tăng nhanh hơn cao su.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho biểu đồ sau:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG DIỆN TÍCH MỘT SỐ CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM
CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2003 - 2012
Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng với tốc độ tăng trưởng diện tích một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta, giai đoạn 2003 - 2012?
1) Diện tích các loại cây công nghiệp lâu năm đều tăng.
2) Diện tích cao su tăng nhanh nhất, đặc biệt từ năm 2005 trở đi.
3) Diện tích cà phê và hồ tiêu tăng chậm.
4) Diện tích chè tăng trưởng không ổn định.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho biểu đồ
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG
MỘT SỐ CÂY CÔNG NGHỆP LÂU NĂM CỦA NƯỚC TA
Căn cứ vào biểu đồ trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta?
A. Diện tích gieo trồng cây cao su nhanh nhất trong số các loại cây.
B. Diện tích gieo trồng cà phê tăng nhanh hơn cao su.
C. Diện tích gieo trồng chè tăng chậm nhất.
D. Tỉ trọng diện tích cao su lớn nhất trong số các loại cây.
Trong giai đoạn 1981 – 1985, sản xuất công nghiệp tăng bình quân hàng năm là bao nhiêu?
A. 1,9%
B. 4,9%
C. 9,5 %
D. 6,4%
Đáp án: C
Giải thích:
(SGK – trang 172)
A. Quy mô, cơ cấu một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
B. Thay đổi cơ cấu một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
C. Quy mô sản lượng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
D. Tốc độ tăng trưởng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
C. Quy mô sản lượng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
Câu 1 :Biểu hiện nào chứng tỏ Liên Xô đã trở thành cường quốc công nghiệp đứng thứ hai thế giới?
A. Sản xuất công nghiệp bình quân hằng năm tăng 9,6%
B. Sản lượng công nghiệp Liên Xô chiếm khoảng 20% sản lượng công nghiệp thế giới
C. Chế tạo thành công bom nguyên tử
D. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo vào vũ trụ
Câu 2: Sự kiện nào đã mở đầu kỷ nguyên chinh phục vũ trụ của loài người trong thế kỉ XX?
A. Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử
B. Liên Xô phóng thành công vệ tinh nhân tạo vào vũ trụ
C. Mĩ đưa con người đặt chân lên mặt trăng
D. Mĩ chế tạo thành công máy bay
Câu 3: Nguyên nhân chủ yếu nào khiến Liên Xô phải tiến hành công cuộc khôi phục kinh tế, hàn gắn vết thương chiến tranh (1946-1950)?
A. Các nước đế quốc tiến hành bao vây cấm vận Liên Xô
B. Liên Xô chịu tổn thất nặng nề từ cuộc chiến tranh thế giới thứ hai
C. Phong trào cách mạng thế giới phát triển cần có sự giúp đỡ của Liên Xô
D. Mĩ đang chuẩn bị phát động cuộc chiến tranh lạnh chống Liên Xô
Câu 4 : Sự kiện Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử (1949) mang ý nghĩa gì quan trọng nhất?
A. Cân bằng lực lượng quân sự giữa Mĩ và Liên Xô
B. Phá vỡ thế độc quyền nguyên tử của Mĩ
C. Đánh dấu bước phát triển nhanh chóng của khoa học – kĩ thuật Xô Viết
D. Liên Xô trở thành cường quốc xuất khẩu vũ khí hạt nhân
Câu 5 :Vai trò chính của tổ chức hiệp ước Vacsava là gì?
A. Bảo vệ công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội, gìn giữ hòa bình an ninh châu Âu và thế giới
B. Tạo nên thế cân bằng về sức mạnh quân sự với hệ thống tư bản chủ nghĩa
C. Thúc đẩy sự phát triển chính trị- quân sự của Liên Xô và Đông Âu
D. Thắt chặt mối quan hệ giữa Liên Xô với Đông Âu
Câu 6: Tháng 3-1985, ở Liên Xô đã diễn ra sự kiện gì quan trọng?
A. Goóc-ba-chốp lên làm tổng thống Liên Xô
B. Goóc-ba-chốp lên nắm quyền lãnh đạo Đảng cộng sản và tiến hành cải tổ
C. Các nước cộng hòa tuyên bố ly khai khỏi Liên bang Xô Viết
D. Đảng Cộng sản Liên Xô bị đình chỉ hoạt động
Câu 7: Cuộc khủng hoảng dầu mỏ năm 1973 đã đặt ra yêu cầu gì cho các quốc gia trên thế giới?
A. Tập trung phát triển kinh tế B. Cải tổ về chế độ chính trị
C. Cải cách về kinh tế- chính trị- xã hội D. Hạn chế chạy đua vũ trang
Câu 8 : Nội dung nào sau đây không phải là hậu quả của cuộc đảo chính ngày 19-8-1991?
A. Đảng Cộng sản Liên Xô bị đình chỉ hoạt động B. Nhà nước Liên bang tê liệt
C. Các nước cộng hòa đòi ly khai D. Goóc-ba-chốp từ chức tổng thống
Câu 9. Các quốc gia Đông Nam Á tham gia sáng lập ASEAN là:
A. Thái Lan, Mi-an-ma, Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, Phi-lip-pin.
B. Thái Lan, Bru-nây, Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, Phi-lip-pin.
C. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, Phi-lip-pin.
D. Thái Lan, Cam-pu-chia, Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, Phi-lip-pin.
Câu 10. Việt Nam gia nhập ASEAN vào thời gian nào?
A. Tháng 5 năm 1995 B. Tháng 6 năm 1995
C. Tháng 7 năm 1995 D. Tháng 8 năm 1995
Câu 11: Sự kiện nào đánh dấu chủ nghĩa thực dân – đế quốc đã sụp đổ đến tận gốc rễ?
A. Cách mạng Cuba giành thắng lợi.
B. 17 nước châu Phi tuyên bố độc lập.
C. Chế độ phân biệt chủng tộc bị xóa bỏ hoàn toàn.
D. Môdămbích và Ănggôla tuyên bố độc lập.
Câu 12: Sự kiện nào gắn liền với tên tuổi của Nen-xơn Man-đê-la?
A. Lãnh tụ nổi tiếng trong phong trào chống ách thống trị của chủ nghĩa thực dân.
B. Lãnh tụ của phong trào giải phóng dân tộc ở An-giê-ri.
C. Lãnh tụ của phong trào đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi.
D. Lãnh tụ của phong trào giải phóng dân tộc ở Ăng-gô-la.
ý bạn là trae lời câu hỏi chưa in đậm à