C. Quy mô sản lượng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
C. Quy mô sản lượng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
Câu 1: Thị trường xuất khẩu lớn nhất hiện nay là:
A. Nhật Bản, Nga, Canada. B. Hoa Kì, Trung Quốc, Nhật Bản.
C. Nhật Bản, Pháp, Hoa Kì. D. Anh, Pháp, Hoa Kì.
Câu 2: Trung tâm du lịch quốc gia thuộc các tỉnh/thành nào sau đây?
A. Hạ Long, Huế, TP HCM, Cần Thơ.
B. Hà Nội, Huế, Đà Nẵng, TP HCM.
C. Hải Phòng, Hà Nội, Huế, TP HCM.
D. Hà Nội, Đà Nẵng, TP HCM, Cần Thơ.
Câu 3: Về phương diện du lịch, nước ta chia làm ba vùng là:
A. Vùng du lịch Bắc Bộ, Vùng du lịch Nam Trung Trung Bộ và Nam Bộ, Vùng du lịch đồng bằng Sông Cửu Long.
B. Vùng du lịch Trung du miền núi Bắc Bộ, Vùng du lịch Đồng bằng sông Hồng, Vùng du lịch Nam Bộ.
C. Vùng du lịch Bắc Bộ, Vùng du lịch Trung Bộ, Vùng du lịch Nam Bộ.
D. Vùng du lịch Bắc Bộ, Vùng du lịch Bắc Trung Bộ, Vùng du lịch Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
Câu 4: Nhận định nào sao đây không đúng:
A. Ngành trồng trọt hiện nay chiếm gần 85% giá trị sản xuất nông nghiệp
B. Việc đẩy mạnh sản xuất lương thực ở nước ta có tầm quan trọng đặc biệt, đảm bảo lương thực cho trên 80 triệu dân
C. Việc đảm bảo an ninh lương thực còn là cơ sở để đa dạng hóa sản xuất nông nghiệp.
D. Điều kiện tự nhiên thuận lợi, cho phép nước ta phát triển sản xuất lương thực phù hợp với từng vùng sinh thái.
Câu 5: Trong nội bộ từng ngành, ở khu vực II, công nghiệp đang có sự chuyển dịch:
A. Công nghiệp dệt may giảm tỉ trọng trong khi đó công nghiệp khai thác có hướng tăng.
B. Công nghiệp chế biến tăng tỉ trọng trong khi đó công nghiệp khai thác có tỉ trọng giảm.
C. Công nghiệp khai thác tăng tỉ trọng trong khi đó công nghiệp hóa chất có tỉ trọng giảm.
D. Công nghiệp chế biến giảm tỉ trọng trong khi công nghiệp vật liệu – xây dựng tăng nhanh và liên tục.
Câu 6: Trình tự sắp xếp đúng của các đô thị từ Thế kỉ III đến nay là:
A. Phú Xuân, Hội An, Đà Nẵng, Phố Hiến, Hà Nội.
B. Âu Lạc, Hội An, Cổ Loa, Phú Xuân, Sài Gòn.
C. Hội An, Cổ Loa, Hải Phòng, Nam Định, Phú Xuân.
D. Cổ Loa, Hội An, Phố Hiến, Hà nội, Sài Gòn.
Cho bảng số liệu:
Khối lượng hàng hoá luân chuyển phân theo ngành vận tải của nước ta giai đoạn 1990-2005 ( đơn vị : triệu tấn.km)
Năm | 1990 | 1995 | 2000 | 2005 |
Tổng số | 17.766,2 | 25.328,1 | 45.469,8 | 79.992,1 |
Đường sắt | 847,0 | 1.750,6 | 1.955,0 | 2.948,4 |
Đường bộ | 2.466,3 | 5.137,6 | 7.888,5 | 11.567,7 |
Đường biển | 11.966,9 | 15.335,2 | 31.244,6 | 59.708,5 |
Nếu biết khối lượng vận chuyển của ngành đường bộ năm 2000 là 141.139 nghìn tấn thì cự li vận chuyển trung bình của ngành vận tải đường bộ năm 2000 là:
cái này tính như thế nào ạ
Cho bảng số liệu:
A. Phi-lip-pin thấp hơn In-đô-nê-xi-a.
B. Phi-li-pin cao hơn Việt Nam.
C. In-đô-nê-xi-a thấp hơn Thái Lan.
D. Thái Lan cao hơn Việt Nam.
Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết vùng nào sau đây có thềm lục địa mở rộng nhất? *
A. Nam Bộ.
B. Bắc Bộ.
C. Nam Trung Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
ve cac dang bieu do hinh tron , hinh cot , hinh duong hinh mien , hinh duong+ hinh cot va nhan dang cach ve