Nitơ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với dãy chất nào sau đây?
A. Ca, O2.
B. Mg, O2.
C. H2, O2
D. Mg, H2.
cần gấp ạ
1. Khí hidro tác dụng được với cặp chất nào sau đây?
A. O2, Fe B. O2, PbO C. O2, H2 D. CuO, H2
2. Phản ứng có xảy ra sự oxi hóa:
A. PbO+H2----->Pb+H2O
B. CaCO3----->CaO+CO2
C.2Fe(OH)3-----> Fe2O3+3H2O
D. CaO+H2O----> Ca(OH)2
3.Đốt 5,4 gam nhôm trong bình chứa 6,72 lít khí oxi (ở đktc) tạo thành nhôm oxit. Vậy khối lượng nhôm oxit tạo thành là:
A. 15,3 gam B. 15gam C. 12,12 gam D. 10,2 gam
4. đốt 120 gam than (có 5% tạp chất ko cháy) tring ko khí, tạo thành khí cacbonic. Thể tích khí cacbonic tạo thành ở đktc là:
A. 44lít B. 152 lít C. 212,8 lít D. 224 lít
1. Khí hidro tác dụng được với cặp chất nào sau đây?
A. O2, Fe B. O2, PbO C. O2, H2 D. CuO, H2
2. Phản ứng có xảy ra sự oxi hóa:
A. PbO+H2----->Pb+H2O
B. CaCO3----->CaO+CO2
C.2Fe(OH)3-----> Fe2O3+3H2O
D. CaO+H2O----> Ca(OH)2
3.Đốt 5,4 gam nhôm trong bình chứa 6,72 lít khí oxi (ở đktc) tạo thành nhôm oxit. Vậy khối lượng nhôm oxit tạo thành là:
A. 15,3 gam B. 15gam C. 12,12 gam D. 10,2 gam
4. đốt 120 gam than (có 5% tạp chất ko cháy) tring ko khí, tạo thành khí cacbonic. Thể tích khí cacbonic tạo thành ở đktc là:
A. 44lít B. 152 lít C. 212,8 lít D. 224 lít
Cho các phát biểu sau đây:
(1) Ở nhiệt độ thường, nitơ tác dụng với Mg tạo thành muối magie nitrua
(2) Nitơ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với H2 và thể hiện tính khử khi tác dụng với O2
(3) Trong điều kiện khi có sấm sét, khí NO2 sẽ được tạo ra
(4) Trong điều kiện thường, khí NO kết hợp ngay với oxi của không khí tạo ra khí NO2 không màu
(5) Trong phòng thí nghiệm, để điều chế N2O người ta cho N2 tác dụng với H2 có xúc tác thích hợp
(6) Trong công nghiệp, phần lớn nitơ được tạo ra dùng để tổng hợp khí amoniac
Số phát biểu đúng là:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
Đáp án D
Các trường hợp thỏa mãn: 2-4-6
Cho các phát biểu sau đây:
(1) Ở nhiệt độ thường, nitơ tác dụng với Mg tạo thành muối magie nitrua
(2) Nitơ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với H2 và thể hiện tính khử khi tác dụng với O2
(3) Trong điều kiện khi có sấm sét, khí NO2 sẽ được tạo ra
(4) Trong điều kiện thường, khí NO kết hợp ngay với oxi của không khí tạo ra khí NO2 không màu
(5) Trong phòng thí nghiệm, để điều chế N2O người ta cho N2 tác dụng với H2 có xúc tác thích hợp
(6) Trong công nghiệp, phần lớn nitơ được tạo ra dùng để tổng hợp khí amoniac
Số phát biểu đúng là:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
Đáp án D
Các trường hợp thỏa mãn: 2-4-6
viết phương trình hóa học khi cho Nitơ tác dụng lần lượt với O2 Mg Al H2
Dãy chất nào sau đây là đơn chất?
A. O2, H2, P2O5, O3, Ca. B. O2, H2, O3, Ca, Cl2
C. O2, H2, P2O5, O3, CH4 D. O2, H2, P2O5, O3
Biết nhóm hidroxit ( OH) có hóa trị I, công thức hòa học nào đây là sai?
A. NaOH B. ZnOH C. KOH D. Fe(OH)2
. Hợp chất của nguyên tố X với nhóm PO4 có hoá trị III là XPO4. Hợp chất của nguyên tố Y với H là H3Y. Vậy hợp chất của X với Y có công thức là:
A. XY. B. X2Y. C. XY2. D. X2Y3.
7 nguyên tử X nặng bằng 2 nguyên tử sắt. X là A. O B. Zn. C. Fe. D. Cu.
Xác định nhanh hóa trị của mỗi nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử trong các hợp chất sau đây: N2O5; NH3; H2SO4; Ba(OH)2; Na2SO4; K2CO3; K3PO4;
Câu 10: Lập nhanh CTHH của những hợp chất sau tạo bởi:
(1) P(III) và O; (2) Fe (II) và O; (3)Cu (II) và OH; (4)Ca và NO3;
(5)Ba và PO4; (6)Fe (III) và SO4, (7) C (IV) và S (II) (8) Fe (II) vàO
Tính phân tử khối của hợp chất Al2(SO2)3; KNO3; CaCO3.
giúp mik vs mik đg cần gấp!
Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính oxi hóa?
A. 4HCl + Mn O 2 → Mn Cl 2 + Cl 2 + 2 H 2 O
B. 2HCl + Mg OH 2 → Mg Cl 2 + 2 H 2 O
C. 2HCl + CuO → Cu Cl 2 + H 2 O
D. 2HCl + Zn → Zn Cl 2 + H 2
Dãy gồm các chất tác dụng với phenol A)Cho,Na,dd hcl,o2,h2so4,ch3cooh B)Naoh,dd brom,Na C)cuo,mg, na2co3,c2h5oh,Naoh D)dd agno3/nh3,o2,h2
Đáp án B
\(C_6H_5OH + NaOH \to C_6H_5ONa + H_2O\\ C_6H_5OH + 3Br_2 \to C_6H_2Br_3OH + 3HBr\\ 2C_6H_5OH + 2Na \to 2C_6H_5ONa + H_2\)
Dãy gồm các chất tác dụng với phenol
A)Cho,Na,dd hcl,o2,h2so4,ch3cooh
B)Naoh,dd brom,Na
C)cuo,mg, na2co3,c2h5oh,Naoh
D)dd agno3/nh3,o2,h2
Cho dãy các chất sau : Mg , Al2O3 , Ag , Fe , C , Br2 , S ,CuO , FeS2 , C2H6O , So2 , CaO , O2 a ) Chất nào tác dụng với khí oxi b ) chất nào tác dụng với khí hidro . Viết phương trình hóa học nếu có
a)
2Mg+O2-to>2MgO
3Fe+2O2-to>Fe3O4
C+O2-to>CO2
S+O2-to>SO2
2FeS2+\(\dfrac{11}{2}\)O2-to>Fe2O3+4SO2
C2H6O+3O2-to>2CO2+3H2O
b)
S+H2-to>H2S
CuO+H2-to>Cu+H2O
2H2+O2-to>2H2O
H2+Br2->2HBr
2C+H2-to>C2H2
b) 2C + H2 -> (3000°C) C2H2
Br2 + H2 -> 2HBr
CuO + H2 -> (t°) Cu + H2O
O2 + 2H2 -> (t°) 2H2O
S + H2 -> H2S
a) 2Mg + O2 -> (t°) 2MgO
3Fe + 2O2 -> (t°) Fe3O4
C + O2 -> (t°) CO2
S + O2 -> (t°) SO2
4FeS2 + 11O2 -> (t°) 2Fe2O3 + 8SO2
C2H6O + 3O2 -> (t°) 2CO2 + 3H2O
2SO2 + O2 -> (t°, V2O5) 2SO3
Cho 16,2 gam kim loại M có hóa trị n tác dụng với 0,15 mol O2. Chất rắn thu được sau phản ứng đem hòa tan vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 13,44 lít khí H2 đktc. Kim loại M là kim loại nào sau đây?
A. Fe.
B. Al.
C. Ca.
D. Mg.
Đáp án B.
Chất rắn sau phản ứng hòa tan trong HCl thấy có khí thoát ra chứng ở có M dư
Số mol H2:
Theo phương trình (1)
Theo phương trình (3)
Tổng số mol M là
⇒ Giá trị thỏa mãn là n = 3, M = 27 M : Al
Cho biết PTHH :
2Mg + S O 2 → 2MgO + S
Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng ?
A. Mg là chất oxi hoá, S O 2 là chất khử.
B. Mg là chất bị khử, S O 2 là chất bị oxi hoá.
C. Mg là chất khử, S O 2 là chất oxi hoá.
D. Mg là chất bị oxi hoá, S O 2 là chất khử.