Phản ứng nào sau đây N2 thể hiện tính khử?
A. N2 + O2 → 2NO
B. N3 + 3H2 ⇄ NH3
C. N2 + 6Li → 2Li3N
D. N2 + 3Ca → Ca3N2
Trong phản ứng hóa học nào sau đây, nitơ thể hiện tính khử?
A. 3Mg + N 2 → M g 3 N 2
B. 2Al + N 2 → 2AlN
C. N 2 + 3 H 2 → 2 N H 3
D. N 2 + O 2 → 2NO
26. Trong phản ứng hóa học nào sau đây, NH3 thể hiện tính khử?
A. Mg2+ + 2NH3 + 2H2O→2NH4+ + Mg(OH)2
B. NH3 + H2SO4→NH4HSO4
C. 4NH3 + 3O2→N2 + 6H2O
D. N2 + 3H2→2NH3
Cho 2 phản ứng sau: N2 + 3H2 2NH3 (1) và: N2 + O2 → 2NO (2)
A. Phản ứng 1 thu nhiệt, phản ứng 2 tỏa nhiệt
B. Phản ứng 1 tỏa nhiệt, phản ứng 2 thu nhiệt
C. Cả hai phản ứng đều thu nhiệt
D. Cả hai phản ứng đều tỏa nhiệt
Cho 2 phản ứng sau: N2 + 3H2 ⇔ 2NH3 (1) và: N2 + O2 → 2NO (2)
A. Phản ứng (1) thu nhiệt, phản ứng (2) toả nhiệt.
B. Phản ứng (1) toả nhiệt, phản ứng (2) thu nhiệt.
C. Cả hai phản ứng đều thu nhiệt.
D. Cả hai phản ứng đều toả nhiệt.
Phản ứng (1) có δ H < 0 , là phản ứng thu nhiệt, nhưng trong sản xuất người ta vẫn tiến hành ở nhiệt độ khoảng 500 o C
Phản ứng (2) thu nhiệt, cần nhiệt độ cao, ở tự nhiên, các tia sét có thể làm phản ứng xảy ra, tạo ra NO
Đáp án B
Dãy nào dưới đây gồm các chất chứa nguyên tử nitơ có khả năng vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hoá khi tham gia phản ứng?
A. N H 3 , N 2 O 5 , N 2 , N O 2
B. N H 3 , NO, H N O 3 , N 2 O 5
C. N 2 , NO, N 2 O , N 2 O 5
D. N O 2 , N 2 , NO, N2O3
Cho các phản ứng: N 2 + O 2 ⇌ 2 NO và N 2 + 3 H 2 ⇌ 2 NH 3 . Trong hai phản ứng trên thì nitơ
A. chỉ thể hiện tính oxi hóa.
B. chỉ thể hiện tính khử.
C. thể hiện cả tính khử và tính oxi hóa.
D. không thể hiện tính khử và tính oxi hóa.
Chọn C
Số oxi hóa của N tăng từ 0 lên +2, vậy N 2 thể hiện tính khử.
Số oxi hóa của N giảm từ 0 xuống -3, vậy N 2 thể hiện tính oxi hóa.
cho 11,2l khí H2 tác dụng với 11,2l khí N2 sau phản ứng kết thúc thu được 17,92l hỗn hợp N2 , H2, NH3 . Các khí phản ứng với nhau theo phản ứng
N2+3H2--->2NH3
a) Tính thể tích mỗi khí có trong hỗn hợp sau phản ứng
b) Tính hiệu suất của chúng
a) \(n_{H_2}=\dfrac{11,2}{22,4}=0,5\left(mol\right)\)
\(n_{N_2}=\dfrac{11,2}{22,4}=0,5\left(mol\right)\)
PTHH: N2 + 3H2 --to,xt--> 2NH3
Xét tỉ lệ: \(\dfrac{0,5}{1}>\dfrac{0,5}{3}\) => Hiệu suất tính theo H2
Gọi số mol H2 pư là a (mol)
PTHH: N2 + 3H2 --to,xt--> 2NH3
Trc pư: 0,5 0,5 0
Pư: \(\dfrac{1}{3}a\)<-----------a----------->\(\dfrac{2}{3}a\)
Sau pư: \(\left(0,5-\dfrac{1}{3}a\right)\) (0,5-a) \(\dfrac{2}{3}a\)
=> \(\left(0,5-\dfrac{1}{3}a\right)+\left(0,5-a\right)+\dfrac{2}{3}a=\dfrac{17,92}{22,4}=0,8\)
=> a = 0,3 (mol)
=> hh khí sau pư gồm \(\left\{{}\begin{matrix}N_2:0,4\left(mol\right)\\H_2:0,2\left(mol\right)\\NH_3:0,2\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
=> \(\left\{{}\begin{matrix}V_{N_2}=0,4.22,4=8,96\left(l\right)\\V_{H_2}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\\V_{NH_3}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\end{matrix}\right.\)
b) \(H\%=\dfrac{0,3}{0,5}.100\%=60\%\)
Phản ứng nào sau đây N2 thể hiện tính khử?
A. N2 + O2 → 2NO
B. N3 + 3H2 ⇄ NH3
C. N2 + 6Li → 2Li3N
D. N2 + 3Ca → Ca3N2
Phản ứng nào sau đây N2 thể hiện tính khử?
A. N2 + O2 → 2NO
B. N3 + 3H2 ⇌ 2NH3
C. N2 + 6Li → 2Li3N
D. N2 + 3Ca → Ca3N2