Cho phản ứng hóa học: CH3COOH + C2H5OH ⇔ H 2 S O 4 đ , t o CH3COOC2H5 + H2O
Phản ứng trên thuộc
A. Phản ứng thế.
B. Phản ứng cộng.
C. Phản ứng cracking.
D. Phản ứng tách.
viết phản ứng hóa học biểu diễn những chuyển hóa sau:
a) C2H5OH ->CH3COOH -> CH3COOC2H5 -> (CH3CO)2 -> CH3COOH
b) CH4->C2H2->C2H4->C2H5OH->CH3COOH
Cho các phản ứng hóa học: C H 3 C O O H + C 2 H 5 O H ⇄ H 2 S O 4 ( đ ) , t ° C H 3 C O O C 2 H 5 + H 2 O
Phản ứng hóa học trên thuộc
A. Phản ứng thế
B. Phản ứng cộng
C. Phản ứng cracking
D. Phản ứng tách
Cho phản ứng hóa học: CH3COOH + C2H5OH ⇄ H 2 SO 4 , t o CH3COOC2H5 + H2O
Phản ứng trên thuộc
A. Phản ứng thế.
B. Phản ứng cộng.
C. Phản ứng cracking.
D. Phản ứng tách.
Đáp án A
CH3COOH + C2H5OH ⇄ H 2 SO 4 , t o CH3COOC2H5 + H2O thuộc phản ứng thế
Cho các phản ứng hóa học sau (các điều kiện xảy ra phản ứng đều thỏa mãn):
1 C H 4 + C l 2 → C H 3 C l + H C l
2 C 2 H 4 + B r 2 → C 2 H 4 B r 2
3 C H 3 C O O H + C 2 H 5 O H ⇄ H 2 S O 4 đ C H 3 C O O C 2 H 5 + H 2 O
4 C 4 H 10 → C 2 H 4 + C 2 H 6
5 2 C 2 H 5 O H ⇄ H 2 S O 4 đ C 2 H 5 O C 2 H 5 + H 2 O
6 C 6 H 6 + B r 2 → F e , t ° C 6 H 5 B r + H B r
Các phản ứng hóa học thuộc phản ứng thế là
A. (2), (3), (5)
B. (1), (2), (4)
C. (1), (3), (5), (6)
D. (3), (4), (5)
Các phản ứng (1), (3), (5), (6) thuộc phản ứng thế.
Các phản ứng (4) thuộc phản ứng tách.
Phản ứng (2) thuộc phản ứng cộng.
→ Đáp án C
viết phương trình hóa học (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có) thực hiện dãy chuyển hóa cho sơ đồ sau: C2H4 --> C2H5OH --> CH3COOH -->CH3COOC2H5 --> C2H5OH
\(C_2H_4+H_2O\underrightarrow{H^+,t^o}C_2H_5OH\)
\(C_2H_5OH+O_2\underrightarrow{men.giấm}CH_3COOH+H_2O\)
\(CH_3COOH+C_2H_5OH\underrightarrow{H_2SO_{4\left(đ\right)},t^o}CH_3COOC_2H_5+H_2O\)
\(CH_3COOC_2H_5+NaOH\underrightarrow{t^o}CH_3COONa+C_2H_5OH\)
C2H4 → C2H5OH → CH3COOH → CH3COOC2H5 → C2H5OH
(1) C2H4 + H2O \(\underrightarrow{axit}\) C2H5OH
(2) C2H5OH + O2 \(\xrightarrow[25^0-30^0C]{mengiam}\) CH3COOH + H2O
(3) CH3COOH + C2H5OH → CH3COOC2H5 + H2O
(4) CH3COOC2H5 + NaOH \(\underrightarrow{t^0}\) CH3COONa + C2H5OH
viết phương trình hóa học (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có) thực hiện dãy chuyển hóa cho sơ đồ sau: (-C6H10O5-)n ---> C6H12O6---> C2H5OH ---> CH3COOH---> CH3COOC2H5
\(\left(-C_6H_{10}O_5-\right)_n+nH_2O\rightarrow nC_6H_{12}O_6\\ C_6H_{12}O_6\underrightarrow{\text{men rượu}}2C_2H_5OH+2CO_2\\ C_2H_5OH+O_2\underrightarrow{\text{men giấm}}CH_3COOH+H_2O\\ CH_3COOH+C_2H_5OH\xrightarrow[t^o]{H_2SO_{4\left(đ\right)}}CH_3COOC_2H_5+H_2O\)
1)nH2O+(C6H10O5)n→nC6H12O6
(2)C6H12O6lm→2C2H5OH+2CO2
(3)C2H5OH+O2to,xt→CH3COOH+H2O
(4)C2H5OH+HCOOH→H2O+HCOOC2H5
\(\left(-C_6H_{10}O_5-\right)n+nH_2O\underrightarrow{t^o}nC_6H_{12}O_6\)
\(C_6H_{12}O_6\underrightarrow{men.rượu}2C_2H_5OH+2CO_2\uparrow\)
\(C_2H_5OH+O_2\underrightarrow{men.giấm}CH_3COOH+H_2O\)
\(CH_3COOH+C_2H_5OH\underrightarrow{t^o}CH_3COOC_2H_5+H_2O\)
Biết rằng phản ứng este hóa
CH 3 COOH + C 2 H 5 OH ⇌ CH 3 COOC 2 H 5 + H 2 O . Có hằng số nguyên tử cân bằng K = 4, tính % Ancol etylic bị este hóa nếu bắt đầu với [C2H5OH] =1 M, [CH3COOH] = 2M?
A. 80%
B. 68%
C. 75%
D. 84,5%
viết các phương trình hóa học của các phản ứng (ghi rõ điều kiện )theo sơ dồ sau
C2H2->C2H4->C2H5OH->CH3COOH->CH3COONa
\(C_2H_2 + H_2 \xrightarrow{t^o,xt} C_2H_4\\ C_2H_4 + H_2O \xrightarrow{t^o,xt} C_2H_5OH\\ C_2H_5OH + O_2 \xrightarrow{men\ giấm} CH_3COOH + H_2O\\ CH_3COOH + NaOH \to CH_3COONa + H_2O\)
\(C_2H_2+H_2\underrightarrow{^{Pd,t^0}}C_2H_4\)
\(C_2H_4+H_2O\underrightarrow{^{H_2SO_4,170^0C}}C_2H_5OH\)
\(C_2H_5OH+O_2\underrightarrow{^{\text{men giấm}}}CH_3COOH+H_2O\)
\(CH_3COOH+Na\rightarrow CH_3COONa+\dfrac{1}{2}H_2\)
Hoàn thành phương trình hóa học ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có a. C2H4+...---->....+H2O b. C2H5OH+...---->....+..... C. ....+....---->CH3COONa+ H2O D. C6H6+.....---->HBr+....... E. CH3COOH+....--->(CH3COO)2Cu +..... F. C2H5OH+.....---->C2H5ONa +...... G.C6H12O6+....---->Ag + ...... H. C6H6 + .....----> C6H6Cl6 J.H2SO4 + .....----> CH3COOH + .... l.C2H6 + .....----> HCl + .... Q.CH2 = CH2 + Br2 ---->....
a, \(C_2H_4+3O_2\rightarrow2CO_2+2H_2O\) ( đk : nhiệt độ )
b, \(C_2H_5OH+CH_3COOH\rightarrow CH_3COOC_2H_5+H_2O\) ( Dk : Nhiệt độ kèm chất xúc tác là H2SO4 đặc )
c, \(2CH_3COOH+Na_2O\rightarrow2CH_3COONa+H_2O\)
d, \(C_6H_6+Br_2\rightarrow C_6H_5Br+HBr\) ( Chất xúc tác là bột Fe )
e, \(2CH_3COOH+Cu\left(OH\right)_2\rightarrow\left(CH_3COO\right)_2Cu+2H_2O\)
f, \(2C_2H_5OH+2Na\rightarrow2C_2H_5ONa+H_2\uparrow\)
g, \(C_6H_{12}O_6+Ag_2O\rightarrow C_6H_{12}O_7+2Ag\) ( đk : khí NH3 )
h, \(C_6H_6+3Cl_2\rightarrow C_6H_6Cl_6\) ( đk : Ánh sáng )
j, \(2CH_3COO+H_2SO_4\rightarrow2CH_2COOH+SO_4\)
l, \(C_2H_6+Cl_2\rightarrow HCl+C_2H_5Cl\) ( DK : AS)
q, \(CH_2=CH_2+Br_2\rightarrow CH_2Br-CH_2Br\)