Mối liên hệ giữa hằng số phân rã λ và chu kì bán rã T là.
A. λ = c o n s t T
B. λ = c o n s t T
C. λ = ln 2 T
D. λ = c o n s t T 2
Giữa hằng số phân rã λ và chu kì bán rã T có mối liên hệ là :
A. λ = c o n s t T B. λ = ln 2 T
C. λ = c o n s t T D. λ = c o n s t T 2
Mối liên hệ giữa hằng số phân rã λ và chu kì bán rã T là
A. λ = c o n s t T
B. λ = ln 2 T
C. λ = c o n s t T
D. λ = c o n s t T 2
Chọn đáp án B
Hằng số phóng xạ λ = ln 2 T
Giữa hằng số phân rã λ và chu kì bán rã T có mối liên hệ là:
A. λ = 0 , 96 / T
B. λ = ln 2 / T
C. λ = ln 2 / T 2
D. λ = ln 2 / T 3
Với T là chu kì bán rã, λ là hằng số phóng xạ của một chất phóng xạ. Coi ln2 = 0,693, mối liên hệ giữa T và λ là
A. T = ln2/ λ .
B. T = 0,5ln λ .
C. T = λ /0,693.
D. λ = Tln2.
Biểu thức liên hệ giữa hằng số phóng xạ λ và chu kì bán rã T của một chất phóng xạ là
A.
B.
C.
D.
Đáp án: B
Biểu thức liên hệ giữa hằng số phóng xạ λ và chu kì bán rã T là :
Biểu thức liên hệ giữa hằng số phóng xạ λ và chu kì bán rã T của một chất phóng xạ là
A. λ = 1 T
B. λ = ln 2 T
C. λ = T ln 2
D. λ = l g 2 T
Một chất phóng xạ có chu kì bán rã T thì hằng số phóng xạ λ của chất đó là
A. T/ln2
B. ln2/T
C. e ln 2 T
D. Tln2
Một chất phóng xạ có chu kì bán rã T thì hằng số phóng xạ λ của chất đó là
A. T ln 2
B. ln 2 T
C. e ln 2 T
D. Tln 2
Một chất phóng xạ có chu kì bán rã T thì hằng số phóng xạ λ của chất đó là
A. T ln 2
B. ln 2 T
C. e ln 2 T
D. Tln 2