Cho a,b > 0. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. ln a + b = ln a + ln b
B. ln a b = ln a . ln b
C. ln a b = ln a ln b
D. ln a b = ln a + ln b
Cho I = ∫ 1 e ln x x ln x + 2 2 d x có kết quả dạng I = ln a + b với a > 0 , b ∈ ℚ . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 2ab = -1
B. 2ab = 1
C. - b + ln 3 2 a = - 1 3
D. b + ln 3 2 a = 1 3
Cho hàm số y = x – ln(1 + ex). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 0
B. Tập xác định của hàm số là D = (0; +∞)
C. Hàm số đồng biến trên R
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1
Chọn C.
y' = 1 – 1/e > 0 suy ra hàm đồng biến trên R
Đối với hàm số y = ln ( 1 x + 1 ) , khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. x y ' + 1 = - e y
B. x y ' + 1 = e y
C. x y ' - 1 = e y
D. x y ' - 1 = - e y
Cho f ( x ) = ln ( - x 2 + 4 x ) , khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A. f'(2) = 1
B. f'(2) = 0
C. f'(2) = 1,2
D. f'(2) = -1,2
Cho a = l o g 3 , b = l n 3. Mệnh đề nào sau đây đúng
A. a b = e 10
B. 10 a = e b
C. 1 a + 1 b = 1 10 e
D. 10 b = e a
Cho hàm số f x = ln x - x . Khẳng định nào dưới đây đúng?
Cho hàm số y = ln x. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng 0 ; + ∞
B. Hàm số có tập giá trị là - ∞ ; + ∞
C. Đồ thị hàm số nhận trục Oy làm tiệm cận đứng
D. Hàm số có tập giá trị là 0 ; + ∞
Đáp án D
Hàm số y = ln x có tập giá trị là ℝ .
Cho hàm số y = ln x. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng 0 ; + ∞
B. Hàm số có tập giá trị là - ∞ ; + ∞
C. Đồ thị hàm số nhận trục Oy làm tiệm cận đứng
D. Hàm số có tập giá trị là 0 ; + ∞
Đáp án D
Hàm số y = ln x có tập giá trị là R
Cho a ; b > 0 và a 2 + b 2 = 7 a b . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A. 2 log a + b = log a + log b
B. 4 log a + b 6 = log a + log b
C. log a + b 3 = 1 2 log a + log b
D. log a + b 3 = 3 log a + log b
Cho các biểu thức A, B mà A. B ≥ 0; B > 0, khẳng định nào sau đây là đúng?
A. A B = AB B
B. A B = - AB B
C. A B = A B
D. A B = AB B