Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của độ lớn lực đàn hồi vào li độ con lắc như hình bên. Cơ năng dao động của con lắc là
A. 1,50 J
B. 1,00 J
C. 0,05 J
D. 2,00 J
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, kích thích cho con lắc dao động điều hòa với biên độ A. Đồ thị (1) biểu diễn lực hồi phục phụ thuộc vào thời gian. Đồ thị (2) biểu diễn độ lớn lực đàn hồi phụ thuộc vào thời gian. Lấy g = 10 m / s 2 và π 2 = 10. Độ ứng của lò xo là
A. 100 N/m
B. 400 N/m
C. 200 N/m
D. 300 N/m
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa. Hình bên là đồ thị mô tả sự phụ thuộc giữa độ lớn lực đàn hồi của lò xo F d h theo thời gian t. Lấy g = π 2 m / s 2 . Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
A. 32 mJ
B. 24 mJ
C. 16 mJ
D. 8 mJ
Hai con lắc lò xo treo thẳng đứng trong một trần nhà dao động điều hòa dọc theo trục của lò xo. Chọn trục tọa độ thẳng đứng, chiều dương hướng xuống. Độ lớn lực đàn hồi tác dụng lên vật cuae hai con lắc có độ lớn phụ thuộc li độ dao động như hình vẽ. Tỉ số cơ năng của con lắc thứ nhất (1) và cơ năng của con lắc thứ hai (2) là
A. 0,72.
B. 0,36.
C. 0,18.
D. 0,54.
Đáp án A
Chọn trục Ox thẳng đứng hướng xuống
Từ công thức tính độ lớn của lực đàn hồi: F d h = k Δ l 0 + x ⇒ F d h max = k Δ l 0 + A F d h min = 0 ⇔ x = Δ l 0
Ta có: A 1 = 3 ; Δ l 0 = 2 ; F d h 1 max = 5 A 2 = 5 ; Δ l 02 = 1 ; F d h 2 max = 0 ⇒ F d h 1 max F d h 2 max = 5 3 = k 1 3 + 2 k 2 5 + 1 ⇔ k 1 k 2 = 2
Vậy W 1 W 2 = k 1 k 2 A 1 A 2 2 = 2. 3 5 2 = 0 , 72
Hai con lắc lò xo treo thẳng đứng trong một trần nhà dao động điều hòa dọc theo trục của lò xo. Chọn trục tọa độ thẳng đứng, chiều dương hướng xuống. Độ lớn lực đàn hồi tác dụng lên vật cuae hai con lắc có độ lớn phụ thuộc li độ dao động như hình vẽ. Tỉ số cơ năng của con lắc thứ nhất (1) và cơ năng của con lắc thứ hai (2) là
A. 0,72.
B. 0,36.
C. 0,18.
D. 0,54.
Một con lắc lò xo được treo vào một điểm cố định đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực đàn hồi F mà lò xo tác dụng lên vật nhỏ của con lắc theo thời gian t. Tại t = 0,15 s, lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn là
A. 0,59 N.
B. 0,29 N.
C. 1,29 N.
D. 0,99 N.
Chọn C
Từ đồ thị ta có
(trên đồ thị dịch chuyển trục Ot lên 1 ô dễ thấy đối xứng)
Từ đồ thị ta có 3 ô (từ ô thứ 1 đến ô thứ 4 có 5T/4 =0,3s):
Lúc t = 0,1 s thì vật qua vị trí biên trên lò xo bị nén cực đại (Ox hướng lên, ngược chiều F) nên ta có pha dao động của li độ lúc này là
Khi t = 0,15 s thì góc quét sau thời gian 0,15 - 0,1= 0,05 s là : α = ω . 0 , 05 = 5 π 12 => pha dao động tại thời điểm t = 0,15 s là:
Một con lắc lò xo được treo vào một điểm cố định đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực đàn hồi F mà lò xo tác dụng lên vật nhỏ của con lắc theo thời gian t. Tại t=0,3 s, lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn là
A.3,5N
B.4,5N
C.1,5N
D.2,5N
Một con lắc lò xo được treo vào một điểm cố định đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực đàn hồi F mà lò xo tác dụng lên vật nhỏ của con lắc theo thời gian t. Tại t = 0,15 s, lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn là
A. 0,59 N
B. 0,29 N
C. 1,29 N
D. 0,99 N
Một con lắc lò xo được treo vào một điểm cố định đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình bên dưới là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực đàn hồi F mà lò xo tác dụng lên vật nhỏ của con lắc theo thời gian t. Tại t=0,3 s, lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn là
A.3,5N
B.4,5N
C.1,5N
D.2,5N
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì T. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng đàn hồi của con lắc vào thời gian được cho như hình vẽ. Trong 1 chu kì, khoảng thời gian lò xo bị nén là
A. T 3
B. T 6
C. T 2
D. T 4