Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó E 1 = E 2 =12V, r = 2Ω, R 1 = 3 Ω, R 2 = 8 Ω. Cường độ dòng điện chạy trong mạch
A. 1 A
B. 3 A
C. 1,5 A
D. 2 A
Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ E = 12V, r = 2Ω. Cho R = 10 Ω. Tính công suất của nguồn.
A. 10W
B. 2W
C. 12W
D. 8W
Ta có: I = E R + r = 1 ( A )
Công suất của nguồn: P n g u o n = E . I = 12 W
Chọn C
Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ E = 12V, r = 2Ω. Cho R = 10 Ω. Tính công suất toả nhiệt trên R.
A. 10W
B. 2W
C. 12W
D. 8W
Ta có: I = E R + r = 1 ( A )
Công suất toả nhiệt trên R: P R = I 2 R = E R + r 2 R = 10 W
Chọn A
Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó E 1 = E 2 = 12 V , r = 2 Ω , R 1 = 3 Ω , R 2 = 8 Ω . Cường độ dòng điện chạy trong mạch
A. 1 A
B. 3 A
C. 1,5 A
D. 2 A
Đáp án A
I = E b R 1 + R 2 + r b = 12 3 + 8 + 1 = 1 A
Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ E = 12V, r = 2Ω. Cho R = 10 Ω. Hiệu suất của nguồn gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 80%
B. 85%
C. 83%
D. 50%
Ta có: I = E R + r = 1 ( A )
Hiệu suất của nguồn: H = U E = R R + r = 83 , 33 %
Chọn C
Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ E = 12V, r = 2Ω. Tìm R để công suất trên R là lớn nhất? Tính công suất đó?
A. R = 2 Ω và P max = 18 W
B. R = 10 Ω và P max = 10 W
C. R = 2 Ω và P max = 36 W
D. R = 1 Ω và P max = 36 W
Ta có: I = E R + r ⇒ P = I 2 R = E R + r 2 R = E R + r R 2
Theo Cô – si ta có:
R + r R ≥ 2 r ⇒ R + r R min = 2 r ⇒ P R max = E 2 4 r = 18 W ⇒ R = r = 2 Ω
Chọn A
Cho mạch điện như hình vẽ: Nguồn điện có E = 12V, r = 2 Ω. Các điện trở R 1 = 1 Ω , R 2 = 2 Ω , R 3 = 3 Ω , C 1 = 1 μ F , C 2 = 2 μ F
Cường độ dòng điện do nguồn tạo ra trong mạch có giá trị là:
A. 1,5A
B. 2,1A
C. 4,7A
D. 2,0A
Dòng điện một chiều không qua tụ nên mạch điện được vẽ lại như hình.
Tổng trở mạch ngoài: R n g = R 1 + R 2 + R 3 = 6 Ω
Dòng điện mạch chính (nguồn)
I = E R n g + r = 1 , 5 ( A )
Chọn A
Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ E = 12V, r = 2Ω. Tính R để công suất toả nhiệt trên R là 16 W.
A. 1 Ω
B. 4 Ω
C. 2 Ω
D. Cả A và B
Ta có: I = E R + r ⇒ P = I 2 R = E R + r 2 R ⇔ 16 = 12 R + 2 2 R ⇒ R = 4 Ω R = 1 Ω Chọn D
Cho mạch điện như hình vẽ:
E = 12 V , r = 2 Ω , R 1 = 1 Ω , R 2 = 2 Ω ,
R 3 = 3 Ω , C 1 = 1 μ F , C 2 = 2 μ F .
Điện tích trên từng tụ điện là?
A. Q 1 = 15.10 − 6 C , Q 2 = 4 , 5.10 − 6 C
B. Q 1 = 10 − 6 C , Q 2 = 2.10 − 6 C
C. Q 1 = 2.10 − 6 C , Q 2 = 1.10 − 6 C
D. Q 1 = 4 , 5.10 − 6 C , Q 2 = 15.10 − 6 C
Cho mạch điện như hình vẽ: Nguồn điện có E = 12V, r = 2 Ω. Các điện trở R 1 = 1 Ω , R 2 = 2 Ω , R 3 = 3 Ω , C 1 = 1 μ F , C 2 = 2 μ F
Điện tích trên các tụ điện C 1 v à C 2 có giá trị lần lượt là:
A. 4,5 μC và 15 μC
B. 15 μC và 4,5 μC
C. 1,5 μC và 2,25 μC
D. 2,25 μC và 1,5 μC
Hiệu điện thế giữa hai đầu tụ C 1 là: U M A = U 2 + U 1 = I ( R 2 + R 1 ) = 4 , 5 ( V )
Điện tích tụ C 1 tích được: Q 1 = C 1 U M A = 4 , 5.1 = 4 , 5 ( μ C )
Hiệu điện thế giữa hai đầu tụ C 2 là: U B N = U 2 + U 3 = I ( R 2 + R 3 ) = 7 , 5 ( V )
Điện tích tụ C 2 tích được Q 2 = C 2 U B N = 7 , 5.2 = 15 ( μ C )
Chọn A