1. Look at the pictures. Which health tips from the box above would you give to each of these people? (Nhìn vào những bức hình. Bạn sẽ đem đến cho mỗi người bí quyết nào từ khung bên trên?)
Look at the photo and answer the questions.
(Nhìn vào bức ảnh và trả lời các câu hỏi.)
1. What are these people doing? Would you do this activity?
(Những người này đang làm gì? Bạn sẽ thực hiện hoạt động này chứ?)
2. What other healthy activities can you do in the water?
(Những hoạt động lành mạnh nào khác mà bạn có thể làm dưới nước?)
1. They are paddleboarding above a reef in Tonga in the South Pacific. Yes, I think it is interesting.
(Họ đang chèo ván trên một rạn san hô ở Tonga, Nam Thái Bình Dương. Có chứ, tôi nghĩ nó rất thú vị.)
2. I can swim and snorkel.
(Tôi có thể bơi và lặn với ống thở.)
5. Look at the photos. Which place would you prefer to go for a holiday? Why?
(Nhìn vào các bức ảnh. Bạn muốn đến nơi nào cho kỳ nghỉ? Tại sao?)
I would go the beach because of fresh air and cool weather at the sea.
(Mình muốn đi biển vì không khí trong lành và thời tiết dịu mát ngoài biển.)
4. Look at photo a-g. Listen. Which photos are the people talking about?
(Nhìn vào ảnh từ a đến g. Hãy nghe. Mọi người đang nói về những bức ảnh nào?)
1. Keanu Reeves
2. Emma Watson
3. Lady Gaga
Transcript:
1. Look at the photo. Who do you think this person is?
Speaker 1: Is this a famous person?
Speaker 2: Yes, it is. A famous person when they were a teenager.
Speaker 1: Well, it’s a man. He's got small brown eyes.
Speaker 2: Yes, and a thin face.
Speaker 1: I'm not sure. I don't think he's a sport star or a musician.
Speaker 2: I think he's an actor.
Speaker 1: So an actor with long dark hair.
Speaker 2: Yes. Has he got long hair now?
Speaker 1: I know. I think it's Keanu Reeves.
2. Look at the photo. Who do you think this person is?
Speaker 1: I'm not sure. Is she a famous person?
Speaker 2: Yes it is.
Speaker 1: Well, i can see its ago and she's got long light brown hair.
Speaker 2 : I can give you a clue. She still had long hair now but it’s darker.
Speaker 1: Is she a singer ?
Speaker 2: No she isn't. Try again. She's an English actor.
Speaker 1:In that case, it's Emma Watson.
3. Look at the photo. Who do you think this person is?
Speaker 1 : Hum. i'm not sure. Is this a famous person?
Speaker 2 : Yes, she's a famous singer.
Speaker 1: Is it Lot.she's got dark brown hair?
Speaker 2: No, it isn't. These days, this singer often changes her hair color and wears weird clothes.
Speaker 1: Well in that case, i think it's lady gaga.
Dịch bài nghe:
1. Nhìn vào bức ảnh. Bạn nghĩ người này là ai?
Người nói 1: Đây có phải là người nổi tiếng không?
Người nói 2: Đúng vậy. Một người nổi tiếng khi họ còn là một thiếu niên.
Người nói 1: Ồ, đó là một người đàn ông. Anh ấy có đôi mắt nâu nhỏ.
Người nói 2: Vâng, và một khuôn mặt gầy guộc.
Người nói 1: Tôi không chắc. Tôi không nghĩ anh ấy là một ngôi sao thể thao hay một nhạc sĩ.
Người nói 2: Tôi nghĩ anh ấy là một diễn viên.
Người nói 1: Vậy là một diễn viên với mái tóc đen dài.
Người nói 2: Vâng. Bây giờ anh ấy đã để tóc dài chưa?
Người nói 1: Tôi biết. Tôi nghĩ đó là Keanu Reeves.
2. Nhìn vào bức ảnh. Bạn nghĩ người này là ai?
Người nói 1: Tôi không chắc. Cô ấy có phải là người nổi tiếng không?
Người nói 2: Đúng vậy.
Người nói 1: Chà, tôi có thể nhìn thấy nó trước đây và cô ấy có mái tóc dài màu nâu nhạt.
Người nói 2: Tôi có thể cho bạn một manh mối. Bây giờ cô ấy vẫn để tóc dài nhưng nó sẫm màu hơn.
Người nói 1: Cô ấy có phải là ca sĩ không?
Người nói 2: Không, cô ấy không phải vậy. Thử lại. Cô ấy là một diễn viên người Anh.
Người nói 1: Trong trường hợp này, đó là Emma Watson.
3. Nhìn vào bức ảnh. Bạn nghĩ người này là ai?
Người nói 1: Hừm. tôi không chắc. Đây có phải là một người nổi tiếng?
Người nói 2: Vâng, cô ấy là một ca sĩ nổi tiếng.
Người nói 1: Có phải Lott. Cô ấy có mái tóc màu nâu sẫm không? Người nói 2: Không, không phải vậy. Dạo này, cô ca sĩ này thường xuyên thay đổi màu tóc và ăn mặc kỳ quái.
Diễn giả 1: Trong trường hợp đó, tôi nghĩ đó là Lady Gaga.
1. Work in pairs. Look at the pictures. What do you think these inventions were for?
(Nói. Làm việc theo cặp. Nhìn vào những bức tranh. Bạn nghĩ những phát minh này để làm gì?)
Photo A: This was an electronic musical instrument.
(Ảnh A: Đây là một nhạc cụ điện tử.)
Photo B: This was a machine for typing onto paper.
(Ảnh B: Đây là một chiếc máy để đánh máy trên giấy.)
Photo C: This was an ancient computer to predict the movements of the sun, the moon and the planets.
(Ảnh C: (Đây là một máy tính cổ đại để dự đoán chuyển động của mặt trời, mặt trăng và các hành tinh.)
A. Look at the different types of vacations. Which can you see in the photo?Which types of vacations do you like? Why?
(Nhìn vào các kiểu kỳ nghỉ khác nhau. Bạn có thể nhìn thấy cái nào trong bức ảnh? Bạn thích những kiểu kỳ nghỉ nào? Tại sao?)
- The photo shows an adventure and safari vacation.
(Bức ảnh cho thấy một kỳ nghỉ theo kiểu phiêu lưu khám phá động vật hoang dã.)
- I like a beach vacation. Because I love swimming and surfing.
(Tôi thích một kỳ nghỉ ở bãi biển. Bởi vì tôi thích bơi lội và lướt sóng.)
Look at the photo and answer the questions.
(Nhìn vào bức ảnh và trả lời các câu hỏi.)
1. Who are these people? Are they happy?
(Những người này là ai? Họ có vui không?)
2. How are you today? Are you happy?
(Hôm nay bạn thế nào? Bạn có vui không?)
1.They are fans of music.Yes,they are happy.
2.Today I'm good.Yes,I am quite happy because I have got a good mark in English.
1. Look at the photos. Where are the people? Match each photo with a place below.
(Nhìn vào các bức ảnh. Những người ở đâu? Ghép mỗi ảnh với một địa điểm bên dưới.)
In school (Trên trường) canteen (căng tin); classroom (lớp học); hall (hội trường); playground (sân chơi); staff room (phòng giáo viên); storeroom (nhà kho)
1. Check the meanings of the words in the box. Then look at photos 1-4. What can you see in the photos.
(Kiểm tra nghĩa của các từ trong bảng từ. Sau đó nhìn vào ảnh từ 1 đến 4. Bạn có thể nhìn thấy gì trong các bức ảnh.)
- cosplay (n) sự hóa trang - 1
- water ride (n): đi xe nước - 2
- thrill ride (n): chuyến đi cảm giác mạnh - 4
- rollercoaster (n) tàu lượn siêu tốc – 3
Look at the photo and answer the questions.
(Nhìn vào bức ảnh và trả lời các câu hỏi.)
1. What kinds of clothes do you see?
(Bạn thấy những loại quần áo nào?)
2. Which clothes do you like? Why?
(Bạn thích loại quần áo nào? Tại sao?)
1. I see winter clothing.
(Tôi thấy quần áo mùa đông.)
2. I like fur coats because they keep me warm.
(Tôi thích áo khoác lông vì chúng giữ tôi ấm áp.)