Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
A trial must be fair and impartial
A. apprehensive
B. hostile
C. biased
D. unprejudiced
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions
A trial must be fair and impartial.
A. apprehensive
B. hostile
C. biased
D. unprejudiced
Đáp án C
impartial (adj): không thiên vị, vô tư >< biased (adj): có thành kiến
Các đáp án còn lại:
A. apprehensive (adj): tiếp thu nhanh
B. hostile (adj): thù địch
D. unprejudiced (adj): không thiên vị
Dịch nghĩa: Phiên tòa phải công bằng và vô tư.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word that is closest in meaning to the underlined part in each of the following questions
A test must be fair and impartial
A. hostile
B. biased
C. unprejudiced
D. apprehensive
Đáp án B
- hostile (adj): thù địch
- biased (adj): thiên vị >< impartial (adj): công bằng, khách quan, không thiên vị
- unprejudiced (adj): khách quan, không định kiến
- apprehensive (adj): hồi hộp, lo sợ
Dịch: Bài kiểm tra thì phải công bằng và không thiên vị.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
After five days on trial, the court found him innocent of the crime and he was released.
A. guilty
B. naive
C. benevolent
D. innovative
Chọn A
“innocent”: vô tội, trái nghĩa là “guilty”: có tội
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions
After five days on trial, the court found him innocent of the crime and he was released
A. naïve
B. benevolent
C. innovative
D. guilty
Đáp án D
Innocent = ngây thơ, vô tội >< guilty = tội lỗi
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
After three days on trial, the court found him innocent of the crime and he was released.
A. innovative
B. benevolent
C. guilty
D. naive
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
After five days on trial, the court found him innocent of the crime and he was released.
A. guilty
B. naive
C. innovative
D. humane
Chọn A.
Đáp án A.
Ta có: innocent (vô tội) >< guilty of sth (có tội)
Các đáp án khác:
B. naive: ngây thơ
C. innovative: có sáng kiến cách tân
D. benevolent: nhân từ
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
There must be a mutual trust between friends.
A. reliance
B. belief
C. defendant
D. suspicion
Đáp án D
Từ trái nghĩa
A. reliance /ri’laiəns/ (n): sự tin cậy, sự tín nhiệm
B. belief /bi’li:f/ (n): lòng tin, sự tin tưởng
C. defendant /di’fendənt/ (n): bị cáo
D. suspicion /səs’pi∫n/ (n): sự nghi ngờ
Tạm dịch: Cần phải có sự tin tưởng lẫn nhau giữa những người bạn.
Đáp án D (trust >< suspicion)
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Question 20: There must be a mutual trust between friends.
A. reliance
B. belief
C. defendant
D. suspicion
Đáp án D
Từ trái nghĩa
A. reliance /ri’laiəns/ (n): sự tin cậy, sự tín nhiệm
B. belief /bi’li:f/ (n): lòng tin, sự tin tưởng
C. defendant /di’fendənt/ (n): bị cáo
D. suspicion /səs’pi∫n/ (n): sự nghi ngờ
Tạm dịch: Cần phải có sự tin tưởng lẫn nhau giữa những người bạn.
Đáp án D (trust >< suspicion)
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
A judge must be impartial when he passes sentences on criminals.
A. biased
B. attentive
C. disinterested
D. neutral
Đáp án A
Từ trái nghĩa- kiến thức về từ vựng
Tạm dịch: Một thẩm phán phải công bằng khi anh ta tuyên án đối với tội phạm.
=> impartial/im’pa:∫əl/ (a): công bằng, không thiên vị, vô tư
Xét các đáp án:
A. biased /’baiəst/ (a): thiên vị
B. attentive /ə'tentiv/ (a): ân cần, chu đáo
C. disinterested /dis'intrəstid/ (a): vô tư, không vụ lợi, không cầu lợi
D. neutral /'nju:trəl/ (a): trung lập
=> impartial >< biased => đáp án là A