Đáp án A
Từ trái nghĩa- kiến thức về từ vựng
Tạm dịch: Một thẩm phán phải công bằng khi anh ta tuyên án đối với tội phạm.
=> impartial/im’pa:∫əl/ (a): công bằng, không thiên vị, vô tư
Xét các đáp án:
A. biased /’baiəst/ (a): thiên vị
B. attentive /ə'tentiv/ (a): ân cần, chu đáo
C. disinterested /dis'intrəstid/ (a): vô tư, không vụ lợi, không cầu lợi
D. neutral /'nju:trəl/ (a): trung lập
=> impartial >< biased => đáp án là A