Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 8 2019 lúc 15:13

Đáp án C.

Tạm dịch: Di chuyến đến một môi trường khác nhau đã mang lại một ____________ đáng kể trong tâm trí của anh họ tôi.

Phân tích đáp án:

  A. influence on sb/sth: ảnh hưởng. Ex: to have/ exert a strong influence on sb

  B. impact on: tác động, ảnh hưởng. Ex: We need to assess the impact on climate change.

  C. change in something: sự thay đổi về. Ex: A change in personality may mean your teenager has a drug problem.

  D. effect on: hiệu quả, tác động. Ex: My parents' divorce had a big effect on me.

Để kết hp được với giới từ “in” trong đề bài thì đáp án chính xác là C.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 6 2018 lúc 7:45

Đáp án C.

Tạm dịch: Di chuyển đến một môi trường khác nhau đã mang lại một ________ đáng kể trong tâm trí của anh họ tôi.

Phân tích đáp án:

          A. influence on sb/sth: ảnh hưởng. Ex: to have/ exert a strong influence on sb

          B. impact on: tác động, ảnh hưởng. Ex: We need to assess the impact on climate change.

          C. change in some thing: sự thay đổi về. Ex: A change in personality may mean your teenager has a drug problem.

          D. effect on: hiệu quả, tác động. Ex: My parents’ divorce had a big effect on me.

Để kết hợp được với giới từ “in” trong đề bài thì đáp án chính xác là C.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 9 2017 lúc 16:12

Đáp án D

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

impact (n): sự tác động                        effect (n): sự tác động, ảnh hưởng

influence (n): sự ảnh hưởng, tác động change (n): sự thay đổi

Tạm dịch: Chuyển đến môi trường khác đã mang đến sự thay đổi lớn trong suy nghĩ của Mary.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
31 tháng 10 2018 lúc 6:42

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 5 2019 lúc 4:26

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 9 2017 lúc 17:38

Đáp án B

informing(v): thông báo

informative(adj): giàu thông tin/ cung cấp nhiều thông tin

informational: thuộc về thông tin

informant(n): người đưa tin

Cấu trúc: S+ find + tân ngữ + tính từ: Ai đó cảm thấy cái gì như thế nào 

=>loại D Câu này dịch nhue sau: Tôi cảm thấy bài giảng về môi trường rất giàu thông tin.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 8 2017 lúc 8:29

Đáp án B

Kiến thức: Từ vựng, từ loại

Giải thích:

Sau trạng từ “very” cần một tính từ.

inform (v): thông báo

informative (adj): giàu thông tin

informational (adj): cụ thể, chi tiết 

informant (n): người cung cấp tin tức

Tạm dịch: Tôi thấy bài giảng về môi trường rất giàu thông tin. 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 9 2018 lúc 13:20

Đáp án B

Tạm dịch: Tất cả công việc vất vả của ông đã kết thúc bởi thành công lớn.

A. account (v) (hay đùng ở bị động một cách trang trọng): coi như, cho là

- account sb/sth + adj.

Ex: In English law a person is accounted innocent until they are proved guilty.

- account sb/sth + noun.

Ex: The event was accounted a success.

B. culminated in/ with sth: kết thúc với một kết quả cụ thể

Ex: The gun battle culminated in the death of two police officers.

C. merge (v): hợp nhất, kết hợp, hòa vào

Ex: The banks are set to merge next year.

D. Succumb /sǝ`kʌm/ (v): thua, không chịu nổi.

Ex: His career was cut short when he succumbed to cancer: Sự nghiệp của anh đã bị cắt ngang khi anh ta bị ung thư.

Ta thấy đáp án phù hợp về nghĩa nhất là B.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 8 2018 lúc 13:39

Đáp án : B

Biodiversity  = sự đa đạng sinh học. extinction = sự tuyệt chủng. habitat = môi trường sống. Conservation = sự bảo tồn