Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 12 2017 lúc 8:25

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

ngọc hân
Xem chi tiết
minh nguyet
8 tháng 11 2021 lúc 16:36

5 . This house is more spacious  as that white house  I bought in Ho Chi Minh City  last year.

           A                                 B more  =>as                                           C                                 D

6. Do you mind  to speak to John  to ask him  to help  us. .

            A                     B   to speak => speaking                   C          D

7. In today’s  world, teenagers rely in technology more than  in the past.

            A                                 B  in => on                                C                      D

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 11 2019 lúc 15:43

Đáp án B

Kiến thức:

another + (danh từ số ít): một... khác

other + danh từ số nhiều = others: những...khác

other => another

Tạm dịch: Một chú cá heo có thể giao tiếp với chú cá heo khác bằng cách tạo ra những âm thanh riêng biệt

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 9 2018 lúc 12:29

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 9 2017 lúc 9:28

Đáp án A

An amount of + N (không đếm được): một lượng…

A number of + N (đếm được số nhiều): nhiều…

Chữa lỗi: A huge amount →A huge number 

Dịch: Rất nhiều du khách đến thành phố này mỗi năm

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 7 2019 lúc 10:57

Đáp án C

Giải thích: trạng từ đi trước tính từ để bổ nghĩa cho tính từ. Trong câu, tính từ là “prepared” (được chuẩn bị)

=> “careful” phải là trạng từ => sửa thành “carefully”

Dịch nghĩa: Thậm chí trong những chuyến đi được chuẩn bị kĩ lưỡng nhất, các vấn đề vẫn thỉnh thoảng xảy ra

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 2 2019 lúc 8:54

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

to + Vo: để làm gì (chỉ mục đích)

Sửa: hunting => hunt

Tạm dịch: Safari là một chuyến đi được tổ chức để săn bắn hoặc chụp ảnh động vật hoang dã, thường là ở châu Phi.

Chọn B 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 10 2017 lúc 13:22

Kiến thức: Cụm từ

Giải thích:

as usual: như thường lệ

as usually (không tồn tại cụm từ này)

Sửa: as usually => as usual

Tạm dịch: Chuyến tàu đến thành phố Hồ Chí Minh đã rời đi đúng 7 giờ như thường lệ, nhưng chuyến tàu đến thủ đô Hà Nội đã rời đi lúc sáu giờ rưỡi, đã trễ 20 phút.

Chọn B

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 2 2018 lúc 3:18

Kiến thức kiểm tra: Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ

Chủ ngữ: My classmates (n): những người bạn cùng lớp => danh từ số nhiều

Sửa: is => are

Tạm dịch: Những người bạn cùng lớp của tôi dự định sẽ đi Vườn Quốc gia Cúc Phương vào cuối tuần này.

Chọn B