Năng suất lúa hè thu của một đơn vị A được liệt kê theo bảng sau:
Giá trị | Tần số |
---|---|
25 | 5 |
30 | 5 |
35 | 4 |
40 | 3 |
45 | 7 |
Cộng | N = 24 |
Tần suất của giá trị 40 là:
A. 3%
B. 12,5 %
C. 1,25%
D. 125%
Bài 2: Điều tra năng suất lúa xuân tại 30 hợp tác xã trong một huyện người ta được bảng
như sau:
30 35 35 40 45 35 30 40 40 40
45 45 40 40 35 40 30 45 35 45
35 40 35 45 45 35 45 30 30 40
a) Dấu hiệu ở đây là gì?
b) Lập bảng “tần số”.
c) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
d) Tính số trung bình cộng.
Bài 1: Quan sát bảng sau và trả lời từ câu 1 đến câu 9 Điểm kiểm tra môn toán của 35 học sinh được liệt kê trong bảng sau: Điểm (x) 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Tần số (n) 1 1 2 6 4 7 6 5 3
Câu 1. Tần số của giá trị 5 là:
A. 7 B. 6 C. 8 D. 5 Câu 2.
Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là
A. 10 B. 35 C. 20 D. một kết quả khác
Câu 3. Số các giá trị được kí hiệu là
A. X B. X C. N D. n
Câu 4. Có bao nhiêu học sinh được điểm 9:
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 5. Bảng trên được gọi là:
A. Bảng “tần số” B. Bảng “phân phối thực nghiệm” C. Bảng thống kê số liệu ban đầu D. Bảng dấu hiệu
Câu 6. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là
A. 8 B. 10 C. 20 D. 9
Câu 7. Số trung bình cộng của dấu hiệu là:
A. 6,83 B. 8,63 C. 6,63 D. 8,38
Câu 8. Mốt của dấu hiệu là:
A. 10 B. 9 C. 7 D. 6
Câu 9. Dấu hiệu điều tra là:
A. Điểm tổng kết của 35 học sinh B. Điểm kiểm tra môn Toán của 35 học sinh C. Chiều cao của 35 học sinh D. Điểm kiểm tra môn Văn của 35 học sinh
câu nào cần giải thích thì giải thích giúp mình nha
Câu 1: A
Câu 2: B
Câu 3: C
Câu 4: A
Câu 5: D
Câu 6: C
Câu 7: A
Câu 8: C
Câu 9: B
Bài 1: Điều tra năng xuất lúa xuân tại 30 hợp tác xã trong 1 huyện người ta được bảng sau(tính theo ta/ha)
30 35 45 40 35 35
35 30 45 30 40 45
35 40 40 45 35 30
40 40 40 35 45 30
35 40 35 45 45 40
a) Dấu hiệu ở bảng trên là gì?
b) Lập bảng tần số
c) Dựng biểu đồ đoạn thẳng
d) Tính số trung bình cộng và mốt của dấu hiệu
e) Hãy rút ra một số nhận xét
Bài 2: Số lỗi chính tả trong 1 bài kiểm tra môn Văn của học sinh lớp 7 được cô giáo ghi lại trong bảng dưới đây:
4 3 6 4 4 6 3
4 4 4 4 3 4 4
3 5 5 5 3 4 4
6 5 6 4 4 5 4
a) Tính số trung bình cộng và mốt của dấu hiệu
b) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng và nhận xét
BÀI 1:
a)Dấu hiệu ở bảng trên là năng suất lúa xuân tại 30 hợp tác xã trong một huyện.
b) BẢNG TẦN SỐ
Giá tri (x) Tần số (n) Tích (x.n) Trung bình cộng (\(\overline{X}\))
30 5 150 \(\overline{X_{ }}\)=\(\dfrac{1140}{30}\)
35 9 315 \(\overline{X_{ }}\)=38
40 9 360
45 7 315
N=30 tổng cộng:1140
d) số trung bình cộng của dấu hiệu là 38 và mốt của đấu hiệu là 35;40.
e)Nhận xét:
+Giá trị lớn nhất là 45
+Giá trị nhỏ nhất là 30
+Giá trị xuất hiện nhiều nhất là 35; 40
+ Giá trị xuất hiện tập trung chủ yếu là 35;40;45
( Bạn thông cảm , mình ko bt cách vẽ biểu đồ trên hoc24)
Cho bảng phân bố tần số khối lượng 30 quả trứng gà của một rổ trứng gà
Khối lượng (gam) | 25 | 30 | 35 | 40 | 45 | 50 |
---|---|---|---|---|---|---|
Tần số | 3 | 5 | 7 | 9 | 4 | 2 |
Số trung bình, số trung vị và mốt của mẫu số liệu lần lượt là:
A. 37; 37,5 và 40
B. 36; 37,5 và 40
C. 37; 37,5 và 9
D. 37; 37 và 40
Đáp án A
Ta có:
Dựa vào bảng số liệu trên ta thấy giá trị 40 có tần số lớn nhất là 9. Do đó, mốt của mẫu số liệu trên là 40
Giá trị thứ 15,16 của dãy số liệu là 35; 40. Do đó, số trung vị của dãy số liệu là:
Cho bảng "tần số" sau:
Giá trị | 23 | 30 | 31 | 25 | 27 |
Tần số | 39 | 37 | 40 | 35 | 35 |
Số các đơn vị điều tra là
Ta có :
3 + 9 + 3 + 7 + 4 + 0 + 3 + 5 + 3 +5 = 42
Số đơn vị điều tra là :42
Trong bảng phân bố tần số, các số liệu thống kê đã được sắp thứ tự thành dãy không giảm theo các giá trị của chúng.
Hãy tìm số trung vị của các số liệu thống kê cho ở bảng 9.
Số áo bán được trong một quý ở một quý ở một cửa hàng bán áo sơ mi nam
Cỡ số | 36 | 37 | 38 | 39 | 40 | 41 | 42 | Cộng |
Tần số (số áo bán được) | 13 | 45 | 126 | 110 | 126 | 40 | 5 | 465 |
Ta sắp xếp dãy số áo bán được theo dãy tăng dần:
36, 36, 36, …, 36, 37, 37, …, 37, 38, 38, …, 38, …., 42, 42.
Dãy số gồm 465 số nên số trung vị là số đứng ở vị trí thứ 233.
Số thứ 233 là số 39.
Vậy Me = 39.
Số cân của 45 học sinh lớp 7 được chọn một cách tùy ý trong số các học sinh lớp 7 của một trường THCS được cho trong bảng sau (tính tròn theo kg)
Số cân (x) | 28 | 30 | 31 | 32 | 36 | 40 | 45 | |
Tần số (n) | 5 | 6 | 12 | 12 | 4 | 4 | 2 | N = 45 |
Số trung bình cộng là?
A. 32 kg
B. 32,7 kg
C. 32,5 kg
D. 33 kg
Số trung bình cộng là:
X = 28 . 5 + 30 . 6 + 31 . 12 + 32 . 12 + 36 . 4 + 40 . 4 + 45 . 2 45 ≈ 32 , 7 k g
Chọn đáp án B.
Số cân của 45 học sinh lớp 7 được chọn một cách tùy ý trong số các học sinh lớp 7 của một trường THCS được cho trong bảng sau (tính tròn theo kg)
Số cân (x) | 28 | 30 | 31 | 32 | 36 | 40 | 45 | |
Tần số (n) | 5 | 6 | 12 | 12 | 4 | 4 | 2 | N = 45 |
Số trung bình cộng là?
A. 32 kg
B. 32,7 kg
C. 32,5 kg
D. 33 kg
Bài 1: Điểm kiểm tra 15 phút môn Sinh của 1 lớp được ghi trong bảng “Tần số” dưới đây:
Điểm(x) | 2| 3| 4| 5| 6| 7| m| 10|
Tần số(n)| 3| 4| 5| 8| 7| 2| 9| 2 |N = 40
Tìm giá trị của m biết số trung bình cộng là 5,65
Bài 2: Theo dõi thời gian làm bài của 40 học sinh, thầy giáo ghi lại trong bảng sau (tính bằng
phút)
Giá trị (x) | 5| 7| 9| 10| a| 15|
Tần số (n)| 3 | 4| 8| 8| 5| 2| N=40
Biết trung bình cộng là 9.5. Tìm a?
Bài 3/ Số cây trồng của học sinh khối 7 được ghi lại trong bảng sau
Giá trị (x) | 5| 6| 7| 8| x| 10|
Tần số (n)| 4| 6| n| 7| 4| 2| N = 30
a) Tìm tần số n biết N = 30
b) Tìm giá trị x biết số trung bình cộng bằng 7
1) tổng điểm của 40 ng + lại là :
5,65 . 40 = 226
m = (226 - 6 - 12 - 20 - 40 - 42 - 14 - 20) : 9
= 8
2) tổng thời gian làm bài của 40 hs là:
9,5 . 40 = 380
a = ( 380 - 15 - 28 - 72 - 80 - 30 ) : 5
a = 31
3)a) n = 30 - 4 - 6 - 7 - 4 - 2 = 7
b) tổng số cây trồng của hs là ; 7 . 30 = 210
x = (210 - 20 -36 - 49 - 56 - 20 ) : 4 = ?
bn có cho đề bài 3) sai ko, mình tính ko ra
nhg cũng có thể nếu mình sai bn đừng trách mình nha