Cho hàm số f ( x ) = 2 m x - m x 3 . Số x=1 là nghiệm của bất phương trình f'(x)≤1 khi và chỉ khi:
A. m≤-1
B. m≥-1
C. -1≤m≤1
D. m≥-1
Cho hàm số y=f(x) thoả mãn f(-2)=3, f(2)=2 và bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Bất phương trình 3 f ( x ) + m ≤ 4 f ( x ) + 1 + 4 m nghiệm đúng với mọi số thực x ∈ - 2 ; 2 khi và chỉ khi
A. m ∈ - 2 ; - 1
B. m ∈ - 2 ; - 1
C. m ∈ - 2 ; 3
D. m ∈ - 2 ; 3
Có
Đặt t=f(x)+m bất phương trình trở thành:
Vậy
Chọn đáp án B.
Cho hàm số f ( x ) = 2 m x - m x 3 . Số x = 1 là nghiệm của bất phương trình f'(x) ≤ 1 khi và chỉ khi:
A. m ≥ 1
B. m ≥ - 1
C. - 1 ≤ m ≤ 1
D. m ≥ - 1
Cho hàm số f ( x ) = 2 m x - m x 3 . Số x = 1 là nghiệm của bất phương trình f'(x) ≤ 1 khi và chỉ khi
A. m ≥ 1
B. m ≤ - 1
C. - 1 ≤ m ≤ 1
D. m ≥ - 1
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên R và đồ thị hàm số y = f'(x) như hình vẽ. Bất phương trình f ( x ) ≤ 3 x - 2 x + m có nghiệm trên ( - ∞ ; 1 ] khi và chỉ khi
Cho hàm số f ( x ) = 2 m x − m x 3 .Để x = 1 là nghiệm của bất phương trình f ( x ) ≤ 1 khi và chỉ khi:
A. m ≥ 1
B. m ≤ - 1
C. - 1 ≤ m ≤ 1
D. m ≥ - 1
Đáp án D
ta có
f ( x ) = 2 m x - m x 3 ⇒ f ' ( x ) = 2 m - 3 m x 2
Vì x= 1 là nghiệm của bất phương trình f ' ( x ) ≤ 1 nên
2 m − 3 m .1 2 ≤ 1 ⇔ − m ≤ 1 ⇔ m ≥ − 1
Cho hàm số y= f(x) Hàm số y= f’(x) có bảng biến thiên như sau
Bất phương trình f ( x ) < 3 e x + 2 + m có nghiệm x ∈ ( - 2 ; 2 ) khi và chỉ khi
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số y = f(x). Hàm số y = f ' x có đồ thị như hình bên. Biết f(-1) = 1, f - 1 e = 2 . Bất phương trình f(x) < ln(-x) + m đúng với mọi x ∈ - 1 ; - 1 e khi và chỉ khi
A. m > 2
B. m ≥ 2
C. m > 3
D. m ≥ 3
Bất phương trình m > f(x) - ln(-x) đúng với mọi x ∈ - 1 ; - 1 e
Ta có
Suy ra hàm số g(x) đồng biến trên
Chọn D.
Bất phương trình e x ≥ m - f ( x ) có nghiệm x ∈ 4 ; 16 khi và chỉ khi
A. m ≤ f ( 4 ) + e 2
B. m < f ( 4 ) + e 2
C. m ≤ f ( 16 ) + e 4
D. m < f ( 16 ) + e 4
Cho hàm số y=f(x) thỏa mãn f ’ ( x ) = - x 2 - 2 mọi x thuộc R. Bất phương trình f(x)<m có nghiệm thuộc khoảng (0;1) khi và chỉ khi
A. m ≥ f(1)
B. m ≥ f(0)
C. m > f(0)
D. m > f(1)