Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x 4 , y = - x 2 và x = 1 là
Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = x , đường thẳng y = 2 - x và trục hoành. Diện tích hình phẳng sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị trên là
A. 7 6 .
B. 4 3 .
C. 5 6 .
D. 5 4 .
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng y=x, y=x4.
Lời giải:
Xét PT hoành độ giao điểm:
\(x^4-x=0\)\(\Leftrightarrow x(x^3-1)=0\Leftrightarrow x(x-1)(x^2+x+1)=0\Rightarrow \left[\begin{matrix}
x=0\\
x=1\end{matrix}\right.\)
Diện tích hình phẳng là:
\(S=\int ^{1}_{0}|x-x^4|dx=\int ^{1}_{0}(x-x^4)dx\)
\(=(\frac{x^2}{2}-\frac{x^5}{5})|\left.\begin{matrix} 1\\ 0\end{matrix}\right.=\frac{3}{10}\)(đvdt)
Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y=f(x), y=0, x=2a bằng S. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y=f(2x), trục hoành Ox và hai đường thẳng x=0, x=a bằng:
Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y=f(x),y=0,x=0,x=2a bằng S. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y=f(2x), trục hoành Ox và hai đường thẳng x=0,x=a bằng
A. S/4.
B. 4S.
C. 2S.
D. S/2.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x 3 ; y = - x ; x = 1
A. 4
B. 3 4
C. 1 4
D. 1
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường : y= x3- x và y= x- x2
A.12/9
B. 37/12
C.32/7
D.25/8
Đồ thị hàm số y = x3 - x; y = x - x2 .Đặt f1(x) = x3 - x, f2(x) = x - x2
Ta có f1(x) - f2(x) = 0 <=> x3 + x2 - 2x = 0 có 3 nghiệm x = -2; x = 0 ; x = 1
Vậy : Diện tích hình phẳng đã cho là :
= 37 12
Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường x = y 2 ; y = x 3 ; y = x
A . 1 2
B . 1 4
C . 2 3
D . 1 3
Tính thể tích hình khối do hình phẳng giới hạn bởi các đường y=\(x^{\dfrac{1}{2}}e^{\dfrac{x}{2}}\) y=0,x=1,x=4
Tính thể tích hình khối do hình phẳng giới hạn bởi các đường y= \(x\sqrt{ln\left(1+x^3\right)}\) : y=0 : x=1
1.
\(V=\pi \int ^4_1[x^{\frac{1}{2}}e^{\frac{x}{2}}]^2dx=\pi \int ^4_1(xe^x)dx\)
\(=\pi \int ^4_1xd(e^x)=\pi (|^4_1xe^x-\int ^4_1e^xdx)\)
\(=\pi |^4_1(xe^x-e^x)=\pi (3e^4)=3\pi e^4\)
2.
\(V=\pi \int ^1_0(x\sqrt{\ln (x^3+1)})^2dx=\pi \int ^1_0x^2\ln (x^3+1)dx\)
\(=\frac{1}{3}\pi \int ^1_0\ln (x^3+1)d(x^3+1)\)
\(=\frac{1}{3}\pi \int ^2_1ln tdt=\frac{1}{3}\pi (|^2_1t\ln t-\int ^2_1td(\ln t))\)
\(=\frac{1}{3}\pi (|^2_1t\ln t-\int ^2_1dt)=\frac{1}{3}\pi |^2_1(t\ln t-t)=\frac{1}{3}\pi (2\ln 2-1)\)
Diện tích miền hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 2 x , y = -x+3, y = 1 bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x 3 + 11 x - 6 , y = 6 x 2 , x = 0, x = 2. (Đơn vị diện tích)
A. 4 3
B. 5 2
C. 8 3
D. 18 23
Chọn B.
Đặt h x = x 3 + 11 x - 6 - 6 x 2 = x 3 - 6 x 2 + 11 x - 6 h x = 0 ⇔ x = 1 ∨ x = 2 ∨ x = 3 ( l o ạ i )
Bảng xét dấu