Cho sơ đồ phản ứng: C H 4 → + X x t , r t 0 Y → + Z x t , t 0 T → + M x t , t 0 C H 3 C O O H (X, Z, M là các chất vô cơ, mỗi mũi tên ứng với một phương trình phản ứng). Chất T trong sơ đồ trên là
A. C2H5OH
B. CH3CHO
C. CH3OH
D. CH3COONa
Cho sơ đồ phản ứng sau:
Fe(OH) y + H 2 SO 4 -> Fe x (SO 4 ) y + H 2 O
Hãy tìm x, y và cân bằng PTHH (Biết x khác y)
Ta có:
x là hóa trị của SO4==> x= 2
y là hóa trị của Fe==> y =3 hoặc y=2
Do x, y khác nhau
=> y=3
Vậy ta có phương trình phản ứng
2Fe(OH)3+ 3H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + 6H2O
Cho sơ đồ các phản ứng:
X + NaOH (dung dịch) → t ∘ Y + Z (1)
Y + NaOH (rắn) → C a O , t ∘ T + P (2)
T → 1500 ∘ C Q + H2 (3)
Q + H2O → t ∘ , x t Z (4)
Trong sơ đồ trên, X và Z lần lượt là
A. CH3COOCH=CH2 và HCHO
B. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO.
C. HCOOCH=CH2 và HCHO
D. CH3COOC2H5 và CH3CHO.
Cho sơ đồ phản ứng
CH4
→
+
X
,
t
°
,
x
t
Y
→
+
Z
t
°
,
x
t
T
→
+
M
,
t
°
,
x
t
CH3COOH
(X, Z, M là các chất vô cơ, mỗi mũi tên ứng với một phương trình phản ứng). Chất T trong sơ đồ trên là:
A. CH3OH
B. C2H5OH
C. CH3CHO
D. CH3COONa
vì X, Z, M đều là các chất vô cơ nên xét 4 đáp án, chỉ có CH3OH + CO -> CH3COOH là thỏa mãn
=> Đáp án A
Cho sơ đồ phản ứng:
Xenlulozo → + H 2 O , H + , t ° X → men rượi Y → men giấm Z → + Y T
Công thức của T là
A. CH3COOH
B. CH3COOC2H5
C. C2H5COOH
D. C2H5COOCH3.
Cho sơ đồ phản ứng:
Xenlulozo → H + , t O + H 2 O X → men ruou Y → men giam z → + Y T
Công thức của T là
A. CH3COOH.
B. CH3COOC2H5.
C. C2H5COOH.
D. C2H5COOCH3.
Chọn đáp án B
Ta có các phản ứng:
C6H10O5 + H2O → H + , t O + H 2 O C6H12O6 (X)
C6H12O6 (X) → LMR C2H5OH (Y) + 2CO2
2C2H5OH (Y) + O2 → LMG 2CH3COOH (Z) + H2O
2CH3COOH (Z) + C2H5OH (Y) ⇌ CH3COOC2H5 (T) + H2O
⇒ T là CH3COOC2H5
Cho sơ đồ phản ứng:
xenlulozo → h 2 o , h + , t X → m e n r u o u Y → m e n g i a m Z → + Y , x t , t T
Công thức của T là:
A. CH3COOH
B. CH3COOC2H5
C. C2H5COOH
D. C2H5COOCH3
Cho sơ đồ phản ứng:
xenlulozo → H + , t o + H 2 O X → men rượu Y → men giấm Z → + Y T
Công thức của T là
A. CH3COOH.
B. CH3COOC2H5.
C. C2H5COOH.
D. C2H5COOCH3.
Chọn đáp án B
Ta có các phản ứng:
C6H10O5 + H2O → H + , t o + H 2 O C6H12O6 (X)
C6H12O6 (X) → LMR C2H5OH (Y) + 2CO2
2C2H5OH (Y) + O2 → LMR 2CH3COOH (Z) + H2O
2CH3COOH (Z) + C2H5OH (Y) ⇌ CH3COOC2H5 (T) + H2O
⇒ T là CH3COOC2H5
Cho sơ đồ phản ứng:
CH 4 → + X ( xt , t o ) Y → + Z ( xt , t o ) T → + M ( xt , t o ) CH 3 COOH
(X, Z, M là các chất vô cơ, mỗi mũi tên ứng với một phương trình phản ứng).
Chất T trong sơ đồ trên là
A. C2H5OH.
B. CH3CHO.
C. CH3OH.
D. CH3COONa.
Cho sơ đồ các phản ứng:
X + NaOH (dung dịch) → t Y + Z (1)
Y + NaOH (rắn) → C a O , t T + P (2)
T → 1500 0 C Q + H2 (3)
Q + H2O → t , x t Z (4)
Trong sơ đồ trên, X và Z lần lượt là
A. HCOOCH=CH2 và HCHO
B. CH3COOC2H5 và CH3CHO
C. CH3COOCH=CH2 và HCHO
D. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO
Cho sơ đồ các phản ứng:
X + NaOH (dung dịch) → t ∘ Y + Z (1)
Y + NaOH (rắn) → CaO , t ∘ T + P (2)
T → 1500 ∘ C Q + H2 (3)
Q + H2O → t ∘ , xt Z (4)
Trong sơ đồ trên, X và Z lần lượt là
A. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO
B. HCOOCH=CH2 và HCHO
C. CH3COOCH=CH2 và HCHO
D. CH3COOC2H5 và CH3CHO