Cho sơ đồ phản ứng:
Xenlulozơ → + H 2 O , H + , t 0 X → m e n r ư ợ u Y → m e n g i ấ m Z → + Y , x t , t 0 T
Công thức của T là:
A. C2H5COOCH3
B. CH3COOH
C. C2H5COOH
D. CH3COOC2H5
Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau
(1) X + N a O H → t ∘ Y + Z
(2) Y + H C l → C H 3 C O O H + N a C l
(3) Z + O 2 → e n z i m C H 3 C O O H + H 2 O
Công thức phân tử của X là
A. C3H6O2
B. C4H6O2
C. C4H8O2
D. C5H6O2
Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau (theo đúng tỉ lệ số mol):
(a) X + 2NaOH → t o Y + Z + H2O
(b) Y + 2NaOH → C a O , t o CH4 + 2Na2CO3
(c) Z + O2 → e n z i m T + H2O
Biết dung dịch chứa T có nồng độ khoảng 5% được sử dụng làm giấm ăn. Công thức phân tử của X là
A. C5H8O4.
B. C4H8O2
C. C7H12O4
D. C5H6O4
Cho sơ đồ phản ứng
CH4
→
+
X
,
t
°
,
x
t
Y
→
+
Z
t
°
,
x
t
T
→
+
M
,
t
°
,
x
t
CH3COOH
(X, Z, M là các chất vô cơ, mỗi mũi tên ứng với một phương trình phản ứng). Chất T trong sơ đồ trên là:
A. CH3OH
B. C2H5OH
C. CH3CHO
D. CH3COONa
Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau:
(1) X + NaOH → t 0 Y + Z
(2) Y + HCl → CH3COOH + NaCl (3) Z + O2 → e n z i m CH3COOH + H2O
Công thức phân tử của X là:
A. C5H8O2
B. C3H6O2
C. C4H8O2
D. C4H6O2
Cho sơ đồ phản ứng sau:
Khí X → H 2 O Dung dịch X → H 2 S O 4 Y → N a O H d ư X → H N O 3 Z → t ∘ T
Công thức của X, Y, Z, T tương ứng là:
A. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO3
B. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO2
C. NH3, (NH4)2SO4, NH4NO3, N2O
D. NH3, N2, NH4NO3, N2O
Cho sơ đồ phản ứng sau: Công thức của X, Y, Z, T tương ứng là
A. NH3, (NH4)2SO4, NH4NO3, N2O.
B. NH3, N2, NH4NO3, N2O.
C. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO2.
D. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO3.
Cho sơ đồ phản ứng :
E s t e X C 4 H n O 2 → N a O H , t ∘ Y → A g N O 3 , t ∘ Z → N a O H , t ∘ C 2 H 3 O 2 N a
Công thức cấu tạo của X thỏa mãn sơ đồ đã cho là
A. HCOOCH2CH2CH3
B. CH3COOCH2CH3
C. CH2=CHCOOCH3
D. CH3COOCH=CH2.
Cho sơ đồ phản ứng: C2H4 → X → Y → Z → T. Biết trong sơ đồ trên, mỗi mũi tên là một phương trình hóa học, X, Y, Z và T là các chất hữu cơ. Công thức phân tử của T là
A. C2H4O2
B. CH4
C. C2H6
D. C3H5O2Na