Tính tích phân sau: A = ∫ 0 π 4 x d x cos 2 x
A. π 4 - ln 2 2
B. - π 4 + ln 2 2
C. π 4 + ln 2 2
D. - π 4 - ln 2 2
Diện tích của hình phẳng được giới hạn bởi các đường: y = tanx; y = 0; x = -π/4 và x = π/4 bằng:
A. π; B. -π;
C. ln2; D. 0
Đáp án: C.
Hướng dẫn: Diện tích được tính bởi tích phân
Diện tích của hình phẳng được giới hạn bởi các đường: y = tanx; y = 0; x = - π /4 và x = π /4 bằng:
A. π ; B. - π ;
C. ln2; D. 0
Đáp án: C.
Hướng dẫn: Diện tích được tính bởi tích phân
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên đoạn [0;π/3].Biết f’(x).cosx+f(x).sinx=1, x ϵ [0;π/3] và f(0)=1. Tính tích phân I = ∫ 0 π 3 f x d x
A. 1/2 + π/3
B. 3 + 1 2
C. 3 - 1 2
D. 1/2
Biết f(x) là hàm số liên tục trên ℝ , a là số thực thỏa mãn 0 < a < π và ∫ 0 a f ( x ) d x = ∫ 0 π f ( x ) d x = 1 . Tính tích phân ∫ 0 π f x d x bằng:
A. 0
B. 2
C. 1 2
D. 1
\(I=\int\limits^{\dfrac{\pi}{4}}_0xsinxdx\)
Đặt \(\left\{{}\begin{matrix}u=x\\dv=sinxdx\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}du=dx\\v=-cosx\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow I=-x.cosx|^{\dfrac{\pi}{4}}_0+\int\limits^{\dfrac{\pi}{4}}_0cosxdx=\left(-x.cosx+sinx\right)|^{\dfrac{\pi}{4}}_0=-\dfrac{\pi\sqrt{2}}{8}+\dfrac{\sqrt{2}}{2}\)
Trong các cặp hình phẳng giới hạn bởi các đường sau, cặp nào có diện tích bằng nhau?
a) {y = x + sinx, y = x với 0 ≤ x ≤ π } và {y = x + sinx, y = x với π ≤ x ≤ 2 π }
b) {y = sinx, y = 0 với 0 ≤ x ≤ π } và {y = cosx, y = 0 với 0 ≤ x ≤ π };
c) {y = x , y = x 2 }
và { y = 1 - x 2 , y = 1 − x}
Trong các cặp hình phẳng giới hạn bởi các đường sau, cặp nào có diện tích bằng nhau?
a) {y = x + sinx, y = x với 0 ≤ x ≤ π} và {y = x + sinx, y = x với π ≤ x ≤ 2π}
b) {y = sinx, y = 0 với 0 ≤ x ≤ π} và {y = cosx, y = 0 với 0 ≤ x ≤ π};
c) {y = √x, y = x 2 }
và { , y = 1 − x}
Cho (D): x=0;y=0 và y=x- π quay quanh Ox. Tính thể tích khối tròn xoay được tạo thành:
Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;π/4] thỏa mãn f(0)=0, ∫ 0 π 4 f ' x 2 d x = 2 và ∫ 0 π 4 sin 2 x f ( x ) d x = 1 2 Tích phân ∫ 0 π 4 f x d x bằng
A. -1/2
B. 1/2
C. -1/4
D. 1/4
Tính các tích phân sau bằng phương pháp đổi biến số: ∫ 0 π x sin x 1 + cos 2 x d x (đặt x = π - t)
π 2 /4
Hướng dẫn: Đặt x = π − t, ta suy ra:
Vậy
Đặt tiếp t = tanu