Tính thể tích Vcủa khối chóp lục giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên gấp đôi cạnh đáy
Tính thể tích V của khối chóp lục giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên gấp đôi cạnh đáy
A. V = a 3 2
B. V = a 3 4
C. V = 9 a 3 2
D. V = 3 a 3 2
Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
A. V = 2 a 3 2
B. V = 2 a 3 6
C. V = 14 a 3 2
D. V = 14 a 3 6
Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
A. V = a 3 2 2
B. V = a 3 2 6
C. V = a 3 14 2
D. V = a 3 14 6
Cho hình chóp lục giác đều có cạnh đáy bằng 2cm, cạnh bên bằng 4cm.
a) Tính diện tích xung quanh hình chóp.
b) Tính thể tích hình chóp
Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và biết diện tích xung quanh gấp đôi diện tích đáy. Tính thể tích của khối chóp.
Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và biết diện tích xung quanh gấp đôi diện tích đáy. Tính thể tích của khối chóp.
A. V = a 3 3 2
B. V = a 3 3 3
C. V = a 3 3 12
D. V = a 3 3 6
Đáp án D.
Phương pháp:
+) Gọi b là độ dài cạnh bên, sử dụng giả thiết diện tích xung quanh gấp đôi diện tích đáy biểu diễn b theo a.
+) Gọi O = AC ∩ BD ⇒ SO ⊥ (ABCD)
Cách giải:
Gọi b là độ dài cạnh bên, I là trung điểm của BC ⇒ SI ⊥ BC
Tam giác SIB vuông tại I
Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và biết diện tích xung quanh gấp đôi diện tích đáy. Tính thể tích của khối chóp.
A. V = a 3 3 2
B. V = a 3 3 3
C. V = a 3 3 12
D. V = a 3 3 6
Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
A. V = 11 a 3 4
B. V = 11 a 3 6
C. V = 11 a 3 12
D. V = 13 a 3 12
Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Vì S.ABC là khối chóp đều nên suy ra S I ⊥ ( A B C )
Gọi M là trung điểm của BC
Diện tích tam giác ABC là:
Vậy thể tích khối chóp
Chọn C.
Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng a 2 . Tính thể tích của khối chóp.
A. a 3 6 6
B. 2 a 3 2 3
C. a 3 6 3
D. a 3 3 6