Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
A. V = 11 a 3 4
B. V = 11 a 3 6
C. V = 11 a 3 12
D. V = 13 a 3 12
Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Tinh thể tích V của khối chóp đã cho
A . V = 2 a 3 6
B . V = 11 a 3 12
C . V = 14 a 3 2
D . V = 14 a 3 6
Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng a 3 . Tính thể tích V của khối chóp đó theo a:
A. V = a 3 2 3
B. V = a 3 3 6
C. V = a 3 10 6
D. V = a 3 2
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCd có cạnh đáy bằng a. Góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 60 ∘ . Tính thể tích V của khối chóp đã cho
A. V = a 3 6 6
B. V = a 3 3 6
C. V = a 3 3 2
D. V = a 3 3 18
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên hợp với đáy một góc 30 ° .Thể tích V của khối chóp S.ABCD bằng
A. V = a 3 6 9 .
B. V = a 3 6 18 .
C. V = a 3 3 9 .
D. V = a 3 3 6 .
Tính thể tích V của khối chóp lục giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên gấp đôi cạnh đáy
A. V = a 3 2
B. V = a 3 4
C. V = 9 a 3 2
D. V = 3 a 3 2
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a cạnh bên bằng 3a. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
A. V = 4 7 a 3 2
B. V = 4 7 a 3 6
C. V = 7 a 3 3
D. V = 4 7 a 3 3
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng 3a. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
A. V = 4 7 a 3
B. V = 4 7 a 3 9
C. V = 4 a 3 3
D. V = 4 7 a 3 3
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng 3a. Tính thể tích V của khối chóp đã cho?
A. V = 4 7 a 3
B. V = 4 7 a 3 9
C. V = 4 a 3 3
D. V = 4 7 a 3 3