Cho 11,52 gam Mg vào dung dịch HNO3 loãng dư, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và 0,08 mol khí N2O duy nhất. Cô cạn dung dịch X, thu được lượng muối khan là.
A. 73,44 gam
B. 71,04 gam
C. 72,64 gam
D. 74,24 gam
Cho 11,52 gam Mg vào dung dịch HNO3 loãng dư, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và 0,08 mol khí N2O duy nhất. Cô cạn dung dịch X, thu được lượng muối khan là.
A. 73,44 gam
B. 71,04 gam
C. 72,64 gam
D. 74,24 gam
Cho 11,52 gam Mg vào dung dịch HNO3 loãng dư, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và 0,08 mol khí N2O duy nhất. Cô cạn dung dịch X, thu được lượng muối khan là.
A. 73,44 gam
B. 71,04 gam
C. 72,64 gam
D. 74,24 gam
Cho 5,28 gam Mg vào dung dịch chứa HNO3 loãng (dùng dư), sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và 0,04 mol khí N2O duy nhất. Cô cạn X thu được lượng muối khan là
A. 33,36 gam
B. 32,56 gam
C. 34,16 gam
D. 33,76 gam
Cho 10,56 gam hỗn hợp rắn gồm Mg và MgCO3 vào dung dịch HNO3 loãng, dư. Kết thúc phản ứng, thu được một chất khí duy nhất và dung dịch X. Cho dung dịch NaOH dư vào X, thu được 13,92 gam kết tủa. Cô cạn dung dịch X, thu được lượng muối khan là:
A. 40,32 gam,
B. 38,72 gam.
C. 37,92 gam.
D. 37,12 gam.
Chọn đáp án B.
Có:
Phản ứng chỉ có 1 khí duy nhất thoát ra là CO2 chứng tỏ sản phẩm khử là NH4NO3.
Cho 10,56 gam hỗn hợp rắn gồm Mg và MgCO3 vào dung dịch HNO3 loãng, dư. Kết thúc phản ứng, thu được một chất khí duy nhất và dung dịch X. Cho dung dịch NaOH dư vào X, thu được 13,92 gam kết tủa. Cô cạn dung dịch X, thu được lượng muối khan là:
A. 40,32 gam
B. 38,72 gam
C. 37,92 gam
D. 37,12 gam
Chọn đáp án B.
Có n M g + n M g C O 3 = n M g O H 2 = 0 , 24 m o l 24 n M g + 84 n M g C O 3 = 10 , 56 g
⇒ n M g = 0 , 16 m o l n M g C O 3 = 0 , 08 m o l
Phản ứng chỉ có 1 khí duy nhất thoát ra là CO2 chứng tỏ sản phẩm khử là NH4NO3.
→ B T e n N H 4 N O 3 = 2 8 . 0 , 16 = 0 , 04 m o l
⇒ m m u ố i k h a n = 148 . 0 , 24 + 80 . 0 , 04 = 38 , 72 g
Hòa tan hết hỗn hợp gồm 8,64 gam Mg và 4,8 gam MgO trong dung dịch HNO3 loãng dư, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và 0,04 mol khí Y duy nhất. Tỉ khối của Y so với metan bằng 1,75. Cô cạn dung dịch X thu được lượng muối khan là
A. 73,44
B. 74,24
C. 71,04
D. 72,64
Chọn B
BTE ⟹ nNH4NO3 = (0,36×2 – 0,04×10)/8 = 0,04
BTNT.Mg ⟹ nMg(NO3)2 = 0,36 + 0,12 = 0,48
⟹ mMuối = 0,48×148 + 0,04×80 = 74,24 gam
Cho 56,36 gam hỗn hợp X gồm M g , F e ( N O 3 ) 3 , F e C l 2 , F e 3 O 4 tác dụng với dung dịch chứa 1,82 mol HCl, thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z gồm 0,08 mol NO và 0,06 mol N 2 O Cho dung dịch A g N O 3 dư vào Y, kết thúc phản ứng thu được 0,045 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N + 5 và 298,31 gam kết tủa. Nếu cô cạn dung dịch Y thì thu được 97,86 gam muối khan. Phần trăm khối lượng của F e C l 2 trong X là
A. 31,55%
B. 27,04%
C. 22,53%
D. 33,80%
Đáp án B
=> Y chứa H + dư
Bảo toàn khối lượng:
Bảo toàn nguyên tố Hidro: n N H 4 + = 0 , 04 m o l
Bảo toàn nguyên tố Nito: n F e ( N O 3 ) 2 = 0 , 08 m o l
Bảo toàn e:
Bảo toàn nguyên tố Clo:
= 298,31 (g)
Giải hệ => x = 0,52 mol; y = 0,12 mol
Cho 56,36 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe(NO3)3, FeCl2, Fe 3 O 4 tác dụng với dung dịch chứa 1,82 mol HCl, thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z gồm 0,08 mol NO và 0,06 mol N2O. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, kết thúc phản ứng thu được 0,045 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 298,31 gam kết tủa. Nếu cô cạn dung dịch Y thì thu được 97,86 gam muối khan. Phần trăm khối lượng của FeCl2 trong X là
A. 31,55%
B. 27,04%
C. 22,53%
D. 33,80%
Đáp án B
Thêm AgNO3 vào Y → NO chứng tỏ trong Y có chứa cặp H+ và Fe2+ → anion trong Y chỉ có Cl- mà thôi.
Lượng H+ dư được tính nhanh = 4nNO = 0,18 mol → lượng phản ứng là 1,64 mol.
Sơ đồ:
Bảo toàn khối lượng cả sơ đồ có
Theo đó, bảo toàn nguyên tố H có 0,04 mol NH4Cl và có 0,08 mol Fe(NO3)3 (theo bảo toàn N sau đó).
Tiếp tục theo bảo toàn electron mở rộng hoặc dùng bảo toàn O có ngay số mol Fe3O4 là 0,04 mol.
Gọi số mol Mg và FeCl2 trong X lần lượt là x, y mol → 24x + 127y = 27,72 gam.
Xét toàn bộ quá trình, bảo toàn electron ta có:
Cho 56,36 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe(NO3)3, FeCl2, Fe3O4 tác dụng với dung dịch chứa 1,82 mol HCl, thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z gồm 0,08 mol NO và 0,06 mol N2O. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, kết thúc phản ứng thu được 0,045 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất N+5) và 298,31 gam kết tủa. Nếu cô cạn dung dịch Y thì thu được 97,86 gam muối khan. Phần trăm khối lượng của FeCl2 trong X là
A. 31,55%.
B. 27,04%.
C. 22,53%.
D. 33,80.