. Tìm các chữ số x, y biết 413x2y chia hết cho 5 và 9 mà không chia hết cho 2:
A. x = 9, y = 5 B.x = 0, y = 5 C.x = 5, y = 3 D.x = 3, y = 5
. Tìm các chữ số x, y biết 413x2y chia hết cho 5 và 9 mà không chia hết cho 2:
A. x = 9, y = 5 B.x = 0, y = 5 C.x = 5, y = 3 D.x = 3, y = 5
|x+25|+|−y+5|=0
⇒|x+25|=0 và |−y+5|=0
+) |x+25|=0
⇒x+25=0
⇒x=−25
+) |−y+5|=0
⇒−y+5=0
⇒−y=−5
⇒y=5
Vậy cặp số (x;y) là (−25;5)
Những câu b-f thì chia ra làm 2 vế rồi tính
g thì tìm ước rồi lập bảng trường hợp trong ước
h. (2x−1).(4y−2)=−42(2x−1).(4y−2)=−42
⇒{2x−1∈Ư(−42)4y−2∈Ư(−42)⇒{2x−1∈Ư(−42)4y−2∈Ư(−42)
Mà: Ư(−42)∈{±1;±2;±3;±6;±7;±21;±42}Ư(−42)∈{±1;±2;±3;±6;±7;±21;±42}
Ta có một số trường hợp sau :
2x−12x−1 | 1 | -1 | 2 | -2 | 3 | -3 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(4y−2)=2(2y−1)(4y−2)=2(2y−1) | -1 | 1 | -2 | 2 | -|x+25|+|−y+5|=0 ⇒|x+25|=0 và |−y+5|=0 +) |x+25|=0 ⇒x+25=0 ⇒x=−25 +) |−y+5|=0 ⇒−y+5=0 ⇒−y=−5 ⇒y=5 Vậy cặp số (x;y) là (−25;5)
Những câu b-f thì chia ra làm 2 vế rồi tính g thì tìm ước rồi lập bảng trường hợp trong ước
h. (2x−1).(4y−2)=−42(2x−1).(4y−2)=−42 ⇒{2x−1∈Ư(−42)4y−2∈Ư(−42)⇒{2x−1∈Ư(−42)4y−2∈Ư(−42) Mà: Ư(−42)∈{±1;±2;±3;±6;±7;±21;±42}Ư(−42)∈{±1;±2;±3;±6;±7;±21;±42} Ta có một số trường hợp sau :
|
Các chữ số x;y thỏa mãn x3y chia hết cho 5 và x-y=6 là
A. x=6;y=0 B. x=0;y=6 C. x=1;y=5 D. x=5;y=1
Vì chia hết cho 5
\(\Rightarrow y=0\) hoặc \(y=5\)
\(Th1:y=0\\ \Rightarrow x-0=6\\\Rightarrow x=6\) \(\Rightarrow x=6;y=0\)
\(Th2:y=5\\ \Rightarrow x-5=6\\ \Rightarrow x=11\) \(\Rightarrow x=11;y=5\)
\(\Rightarrow A\)
1. Tìm những cặp số (x,y) thoả mãn pt: a) x² - 4x +y - 6√(y) + 13 = 0 b) (xy²)² - 16xy³ + 68y² -4xy + x² = 0 c) x² - x²y - y + 8x + 7 = 0 ngiệm (x,y) nào đạt y max 2. Giả sử x1, x2 là nghiệm của pt: x² - 6x + 1 =0. CM với mọi số nguyên dương n thì S(n) = x1ⁿ +x2ⁿ là số nguyên và không chia hết cho 5 3. Cho...hiển thị thêm
Câu trả lời hay nhất: x² - 4x +y - 6√(y) + 13 = 0
<=> (x^2 - 4x +4) + (√(y)^2 - 6√(y) + 9) = 0
<=> (x-2)^2 + (√(y) -3)^2 = 0
VT >=0 dấu = xảy ra <=> x = 2 ; y = 9
b) (xy²)² - 16xy³ + 68y² -4xy + x² = 0
<=> ((xy²)² - 16xy³ + 64y²) + (4y^2 - 4xy + x^2) = 0
<=> (xy² - 8y)^2 + (2y - x)^2 = 0
VT >=0 => dấu = <=> xy² - 8y = 0 và 2y - x = 0
<=> y = 0 ; x = 0 hoặc x = 4 ; y = 2 hoặc x = -4 ;y = -2
c/
x² - x²y - y + 8x + 7 = 0
<=> x²(1-y) + 8x - y + 7 = 0
xét delta' = 4^2 - (1-y)(7-y) = 16 - 7 -y^2 + 8y = -(y^2 -8y + 16) +25 = 25 - (y-4)^2
để pt có nghiệm thì delta' >=0
<=> (y-4)^2 <=25
<=> -1<= y <=9
=> max y = 9
=> x = 3/2 hoặc x = -1/2
3/
x² - 6x + 1 =0. nhân cả 2 vế với x^(n-1) ta được
x^(n+1) - 6x^n + x^(n-1) = 0
với S(n) = x1ⁿ +x2ⁿ ta có:
S(n+1) - 6S(n) + S(n-1) = 0
<=> S(n+1) = 6S(n) - S(n-1)
với S(1) = 6
S(2) = 22
=> S(3) nguyên
=> S(4) nguyên
=> S(n) nguyên (do biểu thức truy hồi S(n+1) = 6S(n) - S(n-1))
ta có:
S(1) không chia hết cho 5
S(2) ..............................
=> S(3) = 6S(2) - S(1) = 6.(22 -1) = 6.21 không chia hết cho 5
S(n) và S(n-1) ko chia hết cho 5 =>
S(n+1) = S(n) + S(n-1) ko chia hết cho 5
1. Tìm x,y để 12xy chia hết cho 15.
VD: Vì 15=5x3 nên 12xy chia hết cho 15 khi 12xy chia hết cho cả 3 và 5.
Để 12xy :5 thì y=0 hoặc y=5
+ Với y=0 ta có: 12x0 :3 khi (1+2+x+0):3 hay (3+x) :3 \(\Rightarrow\)x= 0,3,6,9
+Với y=5 ta có: 12x5 :3 khi (1+2+x+5) hay (8+x) :3 \(\Rightarrow\)x= 1,4,7
Vậy y= 0 thì x=0,3,6,9
y=5 thì x=1,4,7
1. Tìm x và y để 7x16 chia hết cho 45.
Các bạn dựa theo mẫu rồi làm nhé! Đây là toán lớp 5 nhé!Các bạn giải theo cách lớp 5 nhé!
2) Mình nghĩ là 7x16y chứ nhỉ??? vì chữ số tận cùng phải =0 hoặc 5 mà:
Ta có:
\(7x16y⋮45\)
\(\Leftrightarrow7x16y⋮5;9\left(5;9\right)=1;5.9=45\)
\(\Leftrightarrow y=\left\{0;5\right\}\)
Nếu y=0
\(7+x+1+6+0⋮9\Rightarrow x=4\)
Nếu y=5
\(7+x+1+6+5⋮9\Rightarrow x=8\)
Vậy......
Sao bạn đăng nhiều thế !
hoa mắt thì làm sao giải cho bạn được
Bài 1:
(2x -1) (3y + 2) = 12b
\(x=\frac{12b+3y+2}{2\left(3y+2\right)}\)
\(y=\frac{2\left(6b-2x+1\right)}{3\left(2x-1\right)}\)
(4x + 1) (2y-3) = -81
\(x=-\frac{y+39}{2\left(2y-3\right)}\)
\(y=\frac{3\left(2x-13\right)}{4x+1}\)
tìm số nguyên x,y bt:
a,(x-7)(x+12)=0
b,(3x-15)(6-2x)=0
c,(3x+9)(4y-8)=0
d,(2y-16)(8x-24)=0
e,22-11y)(9x-18)=0
g,(7y+14)(9x-18)=0
h,x.y=3
i,x.y=-5
k,(x+4)(y-5)=-3
m,(x-9)(y-5)=-1
n,(x+3)chia hết(x+4)
p,(x-5)chia hết(x+2)
q,(4y-3)chia hết(5y+1)
giúp mk với,mk cần gấp
a) \(\left(x-7\right)\left(x+12\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x-7=0\\x+12=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=7\\x=-12\end{matrix}\right.\)
Vậy: x∈{7;-12}
b) \(\left(3x-15\right)\left(6-2x\right)=0\)
⇔\(3\left(x-5\right)\cdot2\cdot\left(3-x\right)=0\)
hay \(6\left(x-5\right)\left(3-x\right)=0\)
Vì 6≠0
nên \(\left[{}\begin{matrix}x-5=0\\3-x=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=5\\x=3\end{matrix}\right.\)
Vậy: x∈{3;5}
c) \(\left(3x+9\right)\left(4y-8\right)=0\)
⇔\(3\left(x+3\right)\cdot4\left(y-2\right)=0\)
hay \(12\left(x+3\right)\left(y-2\right)=0\)
Vì 12≠0
nên \(\left\{{}\begin{matrix}x+3=0\\y-2=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=-3\\y=2\end{matrix}\right.\)
Vậy: x=-3 và y=2
d) \(\left(2y-16\right)\left(8x-24\right)=0\)
⇔\(2\left(y-8\right)\cdot8\left(x-3\right)=0\)
hay 16(y-8)(x-3)=0
Vì 16≠0
nên \(\left\{{}\begin{matrix}y-8=0\\x-3=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}y=8\\x=3\end{matrix}\right.\)
Vậy: y=8 và x=3
e) \(\left(22-11y\right)\left(9x-18\right)=0\)
⇔\(11\left(2-y\right)9\left(x-2\right)=0\)
hay 99(2-y)(x-2)=0
Vì 99≠0
nên \(\left\{{}\begin{matrix}2-y=0\\x-2=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}y=2\\x=2\end{matrix}\right.\)
Vậy: x=2 và y=2
g) \(\left(7y+14\right)\cdot\left(9x-18\right)=0\)
⇔7(y+2)*9(x-2)=0
hay 63(y+2)(x-2)=0
Vì 63≠0
nên \(\left\{{}\begin{matrix}y+2=0\\x-2=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}y=-2\\x=2\end{matrix}\right.\)
Vậy: y=-2 và x=2
h) xy=3
⇒x,y∈Ư(3)
⇒x,y∈{1;-1;3;-3}
*Trường hợp 1:
\(\left\{{}\begin{matrix}x=1\\y=3\end{matrix}\right.\)
*Trường hợp 2:
\(\left\{{}\begin{matrix}x=3\\y=1\end{matrix}\right.\)
*Trường hợp 3:
\(\left\{{}\begin{matrix}x=-1\\y=-3\end{matrix}\right.\)
*Trường hợp 4:
\(\left\{{}\begin{matrix}x=-3\\y=-1\end{matrix}\right.\)
Vậy: x∈{1;-1;3;-3} và y∈{1;-1;3;-3}
i) x*y=-5
⇔x,y∈Ư(-5)
⇔x,y∈{1;-1;5;-5}
*Trường hợp 1:
\(\left\{{}\begin{matrix}x=1\\y=-5\end{matrix}\right.\)
*Trường hợp 2:
\(\left\{{}\begin{matrix}x=-1\\y=5\end{matrix}\right.\)
*Trường hợp 3:
\(\left\{{}\begin{matrix}x=-5\\y=1\end{matrix}\right.\)
*Trường hợp 4:
\(\left\{{}\begin{matrix}x=5\\y=-1\end{matrix}\right.\)
Vậy: x∈{1;5;-1;-5} và y∈{1;5;-1;-5}
k) \(\left(x+4\right)\left(y-5\right)=-3\)
⇔x+4; y-5∈Ư(-3)
⇔x+4; y-5∈{1;3;-3;-1}
*Trường hợp 1:
\(\left\{{}\begin{matrix}x+4=-1\\y-5=3\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=-5\\y=8\end{matrix}\right.\)
*Trường hợp 2:
\(\left\{{}\begin{matrix}x+4=1\\y-5=-3\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=-3\\y=2\end{matrix}\right.\)
*Trường hợp 3:
\(\left\{{}\begin{matrix}x+4=3\\y-5=-1\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=-1\\y=4\end{matrix}\right.\)
*Trường hợp 4:
\(\left\{{}\begin{matrix}x+4=-3\\y-5=1\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=-7\\y=6\end{matrix}\right.\)
Vậy: x∈{-5;-3;-1;-7} và y∈{8;2;4;6}
m) (x-9)(y-5)=-1
⇔x-9; y-5∈Ư(-1)
⇔x-9; y-5∈{1;-1}
*Trường hợp 1:
\(\left\{{}\begin{matrix}x-9=1\\y-5=-1\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=10\\y=4\end{matrix}\right.\)
*Trường hợp 2:
\(\left\{{}\begin{matrix}x-9=-1\\y-5=1\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=8\\y=6\end{matrix}\right.\)
Vậy: x∈{10;8} và y∈{4;6}
n) x+3⋮x+4
⇔x+4-1⋮x+4
⇔-1⋮x+4
hay x+4∈Ư(-1)
⇔x+4∈{1;-1}
⇔x∈{-3;-5}
Vậy: x∈{-3;-5}
p)(x-5)⋮x+2
⇔x+2-7⋮x+2
hay -7⋮x+2
⇔x+2∈Ư(-7)
⇔x+2∈{1;-1;7;-7}
hay x∈{-1;-3;5;-9}
Vậy: x∈{-1;-3;5;-9}
Tìm x thuộc Z:
1.x2 -5x=0
2.|x-9|.(-8)=-16
3.|4-5x|=24 với x< hoặc= 0
4.x.(x-2)>0
5.x.(x-2)<0
6. (x-1).(y+1)=5
7.x(y+2)=-8
8.xy-2x-2y=0
9.2x-5 chia hết cho x-1
1, x\(^2\) - 5x = 0
\(\Rightarrow\)x(x-5) = 0
Th1: x = 0
Th2: x- 5 =0
x = 5
2, \(|x-9|\) .( -8) = - 16
\(|x-9|\) = (- 16). ( -8) = 128
Th1: x - 9 = 128
x = 128 + 9 = 137
Th2: x - 9 = - 128
x = -128 + 9 = - 119
3, Th1: 4- 5x = 24
5x = 4- 24 = -20
x = - 20 :5 = -4
Th2: 4- 5x = -24
5x = 4- (-24) = 28
x = 28 :5= 5,6
Vì x < hoặc = 0 \(\Rightarrow\) x = -4
4, x.( x - 2) > 0
\(\Rightarrow\) x và ( x- 2) cùng dấu
Th1: x và (x -2) cùng dương
+ \(\Rightarrow\) x > 0
+ (x - 2) > 0 \(\Rightarrow\) x > 2
Th2: x và ( x- 2) cùng âm
+ \(\Rightarrow\) x < 0
+ ( x - 2) < 0 \(\Rightarrow\) x < 2
Từ 2 trường hợp trên \(\Rightarrow\) x > 2 hoặc x <2
5, x.( x - 2) < 0
\(\Rightarrow\) x và ( x- 2) khác dấu
Th1: x âm và ( x- 2) dương
+ \(\Rightarrow\) x < 0
+ (x -2 ) > 0 \(\Rightarrow\) x > 2
Th2: x dương và ( x- 2 ) âm
+ \(\Rightarrow\) x >0
+ (x - 2) < 0 \(\Rightarrow\) x < 2
1. x2 - 5x = 0
<=> x(x - 5) = 0
<=> \(\left[{}\begin{matrix}x=0\\x-5=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=5\end{matrix}\right.\)(thỏa mãn)
2. |x - 9|.(-8) = -16
<=> |x - 9| = 2
<=> \(\left[{}\begin{matrix}x-9=2\\x-9=-2\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=11\\x=7\end{matrix}\right.\)(thỏa mãn)
@Lương Thị Quỳnh Trang
Tìm x,y,z thuộc Q:
a)|x+9/2|+|y+4/3|+|z+7/2| nhỏ hơn hoặc bằng 0
b)|x+3/4|+|y-2/5|+|z+1/2| nhỏ hơn hoặc bằng 0
c) |x+19/5|+|y+1890/1975|+|z-2004|=0
d) |x+3/4|+|y-1/5|+|x+y+z|=0
Giúp mk với mn ơi
1. Tìm những cặp số (x,y) thoả mãn pt:
a) x² - 4x +y - 6√(y) + 13 = 0
b) (xy²)² - 16xy³ + 68y² -4xy + x² = 0
c) x² - x²y - y + 8x + 7 = 0 ngiệm (x,y) nào đạt y max
2. Giả sử x1, x2 là nghiệm của pt: x² - 6x + 1 =0. CM với mọi số nguyên dương n thì S(n) = x1ⁿ +x2ⁿ là số nguyên và không chia hết cho 5
3. Cho f(x) là một đa thức tuỳ ý với các hệ số nguyên. CM: f(a) - f(b) chia hết (a - b) với mọi số nguyên a,b
4. Chứng minh tồn tại đa thức p(x) với hệ số nguyên thoả p(3) = 10, p(7) = 24
5. Giả sử x, y, z là những số tự nhiên thoả x² + y² = z². Chứng minh xyz chia hết cho 60
6. Cho x,y,z là các số nguyên thoả (x-y)(y-z)(z-x) = x + y + z. CM: x +y + z chia hết cho 27
7. Với 4 số nguyên a,b,c,d .CM:(a-b)(a-c)(a-d)(b-c)(b-d)(c-d) chia hết cho 12.
8. Chứng minh nếu a² + b² chia hết cho 21 thì cũng chia hết cho 441
9. Tìm tất cả số nguyên tố vừa là tổng của 2 số nguyên tố, vừa là hiệu của 2 số nguyên tố
10. Viết số 100 thành tổng các số nguyên tố khác nhau
11. Tìm các nghiệm nguyên dương x! + y! = (x + y)!
12. Tìm các số tự nhiên n sao cho 2ⁿ +3ⁿ = 35
13. Tìm 3 số nguyên dương sao cho tích của chúng gấp đôi tổng của chúng
14. Tìm 4 số nguyên dương sao cho tổng và tích của chúng bằng nhau (Tương tự với 3 số nguyên dương)
15. Tìm 3 số nguyên dương x,y,z sao cho xy + 1 chia hết cho z; xz +1 chia hết cho y; yz + 1 chia hết cho x
16. a) CM x² + y² = 7z²
b) CM số 7 ko viết được dưới dạng tổng bình phương của 2 số hửu tỉ