Oát (W) là đơn vị của đại lượng vật lí nào?
Chỉ mình với: 1/ Oát (W) là đơn vị của đại lượng vật lí nào? 2/ Trên dụng cụ có ghi (220V - 100W), hai con số đó có nghĩa gì? 3/ Nêu công thức tính công suất? 4/ Hoàn thành câu C6,C7,C8/36
1. Công suất
2. Ý nghĩa:
Hiệu điện thế định mức là 220V
Công suất định mức là 100W
3. \(P=UI\)
I/ Trắc nghiệm:
Câu 1. Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào là đơn vị của công suất?
A. Oat( W ) B. Jun trên giây ( J/s) C. Kilo oát ( KW) D. Tất cả các đáp án trên
Câu 2. Khi nào vật có cơ năng?
A. Khi vật thực hiện được một công cơ học
B. Khi vật nhậ đươc 1 công cơ học
C. Khi vật có khả năng thực hiện 1 công cơ học
D. Khi vật nhận đc 1 công cơ học
Câu 3. Trong các vật sau đây, vật nào ko có động năng?
A. Hòn bị nằm trên mặt sàn B. Hòn bị lăn trên sàn nhà
C. Máy bay đang bay D. Viên đạn đnag bay đến mục tiêu
Câu 4. Qủa táo đang ở trên cây, năng lượng của quả táo thuộc dạng nào?
A. Thế năng trọng tường B. Động năng
C. Thế năng đàn hồi D. Ko có năng lượng
Câu 5. Khi đổ 50cm3 rượu vào 50 cm3 nc, ta đc hỗn hợp rượu nc có thể tích:
A. Lớn hơn 100cm3 B. 50cm3 C. 100cm3 D. Nhỏ hơn 100cm3
Câu 6. Khi nhiệt độ vật càng tăng thì các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật:
A. Không thay đổi chuyển động
B. Lúc đầu chậm sau đó nhanh dần
C. Chuyển động càng nhanh
D. Chuyển động càng chậm
Câu 7. Tại sao quả bóng bay buộc chặt nhưng để lâu ngày vẫn bị xẹp?
A. Vì ko khí nhẹ nên có thể chui qua chỗ buộc ra ngoài
B. Vì giữa các phân tử của chất làm cho quả bóng có khoảng cách nên các phân tử ko khí có thể thoát ra ngoài qua đó
C. Vì khi mới thổi, ko khí từ miệng bay vào vẫn còn nóng, sau đó lạnh dần rồi cô lại
D. Vì cao su là chất đàn hồi nên sau khi bị thổi căng nó tự động co lại
Câu 8. Nguyên tử, phân tử ko có tính chất nào sau đây?
A. Nở ra khi nhiệt độ tăng cao, co lại khi nhiệt độ giảm
B. giữa chúng có khoảng cách
C. Chuyển động ko ngừng
D. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ càng tăng cao
Câu 9. Nhiệt lượng là gì?
Câu 10. Khi các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động nhanh lên thì đại lượng nào sau đây tăng lên?
A. Khối lượng của vật B. Trọng lượng của vật
C. Cả A & B D. Nhiệt độ của vật
II/ Tự luận
Câu 1: Một mũi tên đc bắn đi từ 1 cái cung là nhờ năng lượng của mũi tên hay là cái cung? Đó là dạng năng lượng nào?
Câu 2: Nhiệt năng là gì? Nêu cách thay đổi nhiệt năng của vật?
Câu 3: Một người dùng lực 100N để kéo một gàu nước từ dưới giếng sâu 4m lên trong vòng 5s. Tính:
a/ Côngvà công suất của người đó
b/ Thể tích nước trong gàu. Biết khối lượng của gàu khi ko có nước là 1kg, khối lượng riêng của nước là 1000kg/m3
giúp mk nha mn ơi!! mk cảm ơn trc :))
I/ Trắc nghiệm:
Câu 1. Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào là đơn vị của công suất?
A. Oat( W ) B. Jun trên giây ( J/s) C. Kilo oát ( KW) D. Tất cả các đáp án trên
Câu 2. Khi nào vật có cơ năng?
A. Khi vật thực hiện được một công cơ học
B. Khi vật nhậ đươc 1 công cơ học
C. Khi vật có khả năng thực hiện 1 công cơ học
D. Khi vật nhận đc 1 công cơ học
Câu 3. Trong các vật sau đây, vật nào ko có động năng?
A. Hòn bị nằm trên mặt sàn B. Hòn bị lăn trên sàn nhà
C. Máy bay đang bay D. Viên đạn đnag bay đến mục tiêu
Câu 4. Qủa táo đang ở trên cây, năng lượng của quả táo thuộc dạng nào?
A. Thế năng trọng tường B. Động năng
C. Thế năng đàn hồi D. Ko có năng lượng
Câu 5. Khi đổ 50cm3 rượu vào 50 cm3 nc, ta đc hỗn hợp rượu nc có thể tích:
A. Lớn hơn 100cm3 B. 50cm3 C. 100cm3 D. Nhỏ hơn 100cm3
Câu 6. Khi nhiệt độ vật càng tăng thì các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật:
A. Không thay đổi chuyển động
B. Lúc đầu chậm sau đó nhanh dần
C. Chuyển động càng nhanh
D. Chuyển động càng chậm
Câu 7. Tại sao quả bóng bay buộc chặt nhưng để lâu ngày vẫn bị xẹp?
A. Vì ko khí nhẹ nên có thể chui qua chỗ buộc ra ngoài
B. Vì giữa các phân tử của chất làm cho quả bóng có khoảng cách nên các phân tử ko khí có thể thoát ra ngoài qua đó
C. Vì khi mới thổi, ko khí từ miệng bay vào vẫn còn nóng, sau đó lạnh dần rồi cô lại
D. Vì cao su là chất đàn hồi nên sau khi bị thổi căng nó tự động co lại
Câu 8. Nguyên tử, phân tử ko có tính chất nào sau đây?
A. Nở ra khi nhiệt độ tăng cao, co lại khi nhiệt độ giảm
B. giữa chúng có khoảng cách
C. Chuyển động ko ngừng
D. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ càng tăng cao
Câu 9. Nhiệt lượng là gì?
Câu 10. Khi các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động nhanh lên thì đại lượng nào sau đây tăng lên?
A. Khối lượng của vật B. Trọng lượng của vật
C. Cả A & B D. Nhiệt độ của vật
Câu 3.
Công người đó thực hiện:
\(A=P\cdot h=100\cdot4=400J\)
Công suất: \(P=\dfrac{A}{t}=\dfrac{400}{5}=80W\)
Khối lượng nước trong gàu:
\(m=\dfrac{P}{10}=\dfrac{100}{10}=10kg\)
Thể tích nước trong gàu:
\(V=\dfrac{m}{D}=\dfrac{10}{1000}=0,01m^3=10l\)
Đơn vị nào dưới đây là đơn vị đo điện trở?
A. Ôm (Ω)
B. Oát (W)
C. Ampe (A)
D. Vôn (V)
Ngoài đơn vị là oát (W) công suất điện có thể có đơn vị là
A. Jun (J)
B. Vôn trên am pe (V/A)
C. Jun trên giây J/s
D. am pe nhân giây (A.s)
Máy cơ đơn giản là những máy nào ? Khi sử dụng máy cơ đơn giản cho ta lợi về đại lượng vật lí nào và thiệt về đại lượng vật lí nào ?
Bánh xe và trục quay
Bộ nhân lực
Đòn bẩy
Cái bập bênh là một thí dụ của đòn bay
Mặt phẳng nghiêng
Ròng rọc
Đai ốc
Nêm
Công suất không có đơn vị đo là A oát( w) B jun trên giây (j/s) C kilo oát (kw) D kilo jun (kj)
Câu 6. Trong các đơn vị sau đơn vị nào là đơn vị của công suất?
A. Jun.giây (J.s) B. Ki-lô-mét (km) C. Oát (W) D. Jun (J)
Câu 7. Đối lưu là sự truyền nhiệt xảy ra trong chất nào?
A. Chỉ ở chất khí. B. Chỉ ở chất lỏng và chất khí.
C. Ở các chất lỏng, chất khí và chất rắn. D. Chỉ ở chất lỏng.
Câu 8. Nhiệt dung riêng có đơn vị là
A. Jun kilogam, kí hiệu là J.kg.
B. Jun trên kilogam Kenvin, kí hiệu là J/kg.K.
C. Jun trên kilogam, kí hiệu là J/kg.
D. Jun, kí hiệu là J.
Câu 9. Tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật gọi là:
A. Nhiệt năng của vật. B. Nhiệt lượng của vật.
C. Khối lượng của vật. D. Động năng của vật.
Câu 10. Quả bóng bay dù được buộc thật chặt để lâu ngày vẫn bị xẹp vì
A. giữa các phân tử của chất làm vỏ bóng có khoảng cách nên các phân tử không khí có thể qua đó thoát ra ngoài.
B. không khí nhẹ nên có thể chui qua chỗ buộc ra ngoài.
C. khi mới thổi, không khí từ miệng vào bóng còn nóng, sau đó lạnh dần nên co lại.
D. cao su là chất đàn hồi nên sau khi bị thổi căng nó tự động co lại.
Câu 11. Một ô tô chạy trên đường nằm ngang với vận tốc 72km/h. Công suất của động cơ là 60kW. Lực phát động của động cơ là
A. 3000N. B. 2800N. C. 2500N. D. 3200N.
Câu 12. Khi đổ 50cm3 cồn 90 độ vào 50cm3 nước, ta thu được một hỗn hợp cồn - nước có thể tích
A. nhỏ hơn 100cm3. B. bằng 100cm3.
C. lớn hơn 100cm3. D. có thể bằng hoặc nhỏ hơn 100cm3.
Câu 13. Thế năng đàn hồi của lò xo không phụ thuộc vào
A. độ biến dạng của lò xo. B. chiều biến dạng của lò xo.
C. độ cứng của lò xo. D. mốc thế năng.
Câu 14. Vận tốc chuyển động của các phân tử có liên quan đến đại lượng nào sau đây?
A. Trọng lượng riêng của vật. B. Khối lượng của vật.
C. Nhiệt độ của vật. D. Thể tích của vật.
Câu 15. Người ta có thể nhận ra sự thay đổi nhiệt năng của một vật rắn dựa vào sự thay đổi
A. nhiệt độ của vật. B. khối lượng riêng của vật.
C. vận tốc của các phân tử cấu tạo nên vật. D. khối lượng riêng của vật.
Câu 16. Nhiệt lượng cần truyền cho 1kg nước để tăng từ 150C lên 250C là bao nhiêu. Biết nhiệt dung riêng của nước là c= 4200J/kg.K
A. 168000J. B. 42000J. C. 63000J. D. 105000J.
Câu 17. Nhiệt lượng là
A. đại lượng tăng khi nhiệt độ của vật tăng, giảm khi nhiệt độ của vật giảm.
B. một dạng năng lượng có đơn vị là Jun.
C. đại lượng chỉ xuất hiện trong sự thực hiện công.
D. phần nhiệt năng mà vật nhận thêm hay mất bớt trong quá trình truyền nhiệt.
Câu 18. Thế năng trọng trường của một vật không phụ thuộc vào
A. vị trí vật. B. vận tốc vật.
C. khối lượng vật. D. độ cao.
Câu 19. Mũi tên được bắn đi từ cái cung là nhờ năng lượng của mũi tên hay của cánh cung? Đó là dạng năng lượng nào?
A. Năng lượng của mũi tên, dạng năng lượng thế năng trọng trường.
B. Năng lượng của cánh cung, dạng năng lượng thế năng trọng trường.
C. Năng lượng của cánh cung, dạng năng lượng thế năng đàn hồi.
D. Năng lượng của mũi tên, dạng năng lượng thế năng đàn hồi.
Câu 20. Ngăn đá của tủ lạnh thường đặt ở phía trên ngăn đựng thức ăn, để tận dụng sự truyền nhiệt bằng
A. bức xạ nhiệt. B. bức xạ nhiệt và dẫn nhiệt.
C. đối lưu. D. dẫn nhiệt.
Số oát ghi trên mỗi dụng cụ điện cho biết gì? Viết công thức tính công suất điện, giải thích các đại lượng trong công thức và ghi đơn vị của các đại lượng đó.
- Số W ghi trên mỗi dụng cụ điện cho biết công suất định mức của dụng cụ điện đó khi hoạt động bình thường.
- Công thức: \(P=UI\)
Trong đó:
P: công suất (W)
U: hiệu điện thế (V)
I: cường độ dòng điện (A)
Số oát ghi trên mỗi dụng cụ điện cho biết công suất định mức của dụng cụ đó hay cho biết công suất điện của dụng cụ khi hoạt động bình thường.
Công thức : \(A=P\cdot t\), trong đó:
P là công suất- Đơn vị W(wat) hoặc J/s
A là công thực hiện- Đơn vị N.m hoặc J.
t LÀ THỜI GIAN THỰC HIỆN- Đơn vị giây(s)
Khi tiến hành đo một đại lượng vật lí, ta cần quan tâm đến đơn vị. Vậy, có những loại đơn vị nào? Ngoài ra, không có phép đo nào có thể cho ta kết quả thực của đại lượng cần đo mà luôn có sai số. Ta có thể gặp phải những loại sai số nào và cách hạn chế chúng ra sao?
- Các loại đơn vị đo:
+ Đơn vị đo độ dài: m, km, cm, …
+ Đơn vị đo vận tốc, tốc độ: m/s, km/h, …
+ Đơn vị đo thời gian: giây, giờ, phút, …
+ Đơn vị đo lực: Niuton (N)
…
- Các loại sai số có thể gặp:
+ Sai số ngẫu nhiên
+ Sai số hệ thống
- Cách hạn chế các loại sai số:
+ Khắc phục sai số ngẫu nhiên: thực hiện nhiều lần đo, lấy giá trị trung bình để hạn chế sự phân tán của số liệu đo.
+ Khắc phục sai số hệ thống: thường xuyên hiệu chỉnh dụng cụ đo, sử dụng thiết bị đo có độ chính xác cao.