Gọi (T) là một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 4 π và có chiều cao bằng đường kính đáy. Thể tích khối trụ (T) bằng:
A. π
B. 3 π
C. 4 π
D. 2 π
Một khối trụ có thể tích bằng 25 π . Nếu chiều cao khối trụ tăng lên năm lần và giữ nguyên bán kính đáy thì khối trụ mới có diện tích xung quanh bằng 25. Bán kính đáy của khối trụ ban đầu là:
A. r = 10
B. r = 5
C. r = 2
D. r = 15
Câu 1: Thể tích hình trụ là 375 π , chiều cao 15. Tính diện tích xung quanh hình trụ.
Câu 2: Một hình trụ có diện tích toàn phần bằng diện tích hình tròn có bán kính 12cm, chiều cao hình trụ bằng 2 lần bán kính đáy. Tính bán kính đáy hình trụ đó.
1:
V=pi*r^2*h
=>r^2*15*pi=375pi
=>r^2=25
=>r=5
Sxq=2*pi*r*h=2*5*15*pi=150pi
Một hình trụ có đường cao bằng đường kính đáy. Biết rằng thể tích hình trụ là 128 π c m 3 . Tính diện tích xung quanh của nó.
Một hình trụ có bán kính đáy là 5cm, diện tích xung quanh bằng 300 π ( c m 2 ). Chiều cao của hình trụ là?
A. 6cm
B. 12cm
C. 30cm
D. 10cm
Đáp án A
Gọi chiều cao của hình trụ là h
Ta có:
S x q = 2 π R 2 h ⇔ 2 π . 5 2 . h = 300 π ⇒ h = 6 ( c m )
Cho hình trụ có chiều cao bằng 2a và diện tích xung quanh là π a 2 . Bán kính đáy của hình trụ là:
A. 3 a 4
B. a 2
C. a 3
D. a 4
Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 8 π và có chiều cao bằng đường kính đáy. Thể tích khối trụ trương ứng bằng
Cho khối trụ μ có bán kính đáy bằng 5 và có diện tích xung quanh bằng 30 π . Tính thể tích V của khối trụ μ .
Cho khối trụ có bán kính đáy bằng a và thiết diện đi qua là một hình vuông. Thể tích khối trụ là:
A. 2 π a 3 B. 2 π a 3 /3
C. 4 π a 3 D. π a 3
Chọn A.
Thiết diện qua trục của hình trụ là hình vuông nê hình trụ có bán kính đáy là a, chiều cao là 2a.
Do đó thể tích khối trụ là:
V = πR 2 h = 2 πa 3
Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy a và đường cao a 3 là:
A. 2 π a 2 3 B. 2 π a 2
C. π a 2 D. π a 2 3
Chọn A.
Hình trụ có bán kính đáy a và đường cao a 3 nên:
S xq = 2 π rh = 2 π a.a 3 = 2 π a 2 3