Cho hình ảnh một số loại cây dưới đây
Nhìn vào hình ảnh trên em hãy hoàn thành bảng sau :
Loại rễ | Hình số |
---|---|
Rễ củ | |
Rễ móc | |
Rễ thở | |
Giác mút |
Cho hình ảnh “Một vài loại cây hạt kín” dưới đây
Biết rằng hoa của cây Một lá mầm thường có 3 hoặc 6 cánh hoa, rễ chùm, gân lá hình cung hoặc song song. Hoa của cây Hai lá mầm thường có 4 hoặc 5 cánh hoa, thường có rễ cọc, gân lá hình mạng. Nhìn vào hình ảnh trên em hãy sắp xếp chúng vào một trong hai lớp của bảng dưới đây:
Lớp một lá mầm | Lớp hai lá mầm | |
Hình ảnh số |
Lớp 1 lá mầm | Lớp 2 lá mầm | |
Hình ảnh số | 2,5 | 1,3,4 |
Hoàn thiện bảng dưới đây:
STT | Tên rễ biến dạng | Tên cây | ĐẶc điểm của rễ biến dạng | Chức năng đối với cây |
1 | Rễ củ | Cây củ cải Cây cà rốt | Rễ phình to | Chứa chất dự trữ cho cây khi ra hoa,ra quả |
2 | Rễ móc | ............ | Rễ phụ mọc từ thân và cành trên mặt đất, móc vào trụ bám | ............................................. |
3 | Rễ thở | ............. | Sống trong điều kiện thiếu không khí. Rễ mọc ngược lên trên mặt đất | ............................................. |
4 | Giác mút | ........... | Rễ biến đổi thành giác mút đâm vào thân hoặc cành của cây khác | .................................................. |
Bn tham khải ở đây nhé : http://loptruong.com/bai-12-bien-dang-cua-re-40-3147.html
kể tên một số loại câu có rễ củ ,re móc,rễ thở,rễ giác mút
- Cây có rễ củ: Cải củ, cà rốt
- Cây có rễ móc: Trầu không, hồ tiêu, vạn niên thanh,...
- Cây có rễ thở: Bụt mọc, mắm, bần,...
- Cây có giác mút: Tơ hồng, tầm gửi
RỄ CỦ:CÀ RỐT,CỦ CẢI
RỄ MÓC:TRẦU KHÔNG ,VẠN NIÊN THANH
RỄ THỞ:BỤT MỌC,BẦN
GIÁC MÚT:TƠ HỒNG ,TƠ XANH
rễ móc, rễ thở, rễ củ, giác mút là gì
loài cây tôi chưa được điểm hỏi đáp nào cho tôi đi
trình bày cấu tạo của là phù hợp với chức năng
kể tên các loại rau củ quả có rễ là rễ củ rễ móc rễ thở giác mút
Ai nhanh nhất mình tích cho nha
các loại rau củ có rễ mọc lá : trầu không , hồ tiêu , vạn niên thanh
còn câu đầu mik thấy câu hỏi chưa rõ
Kể tên các loại rau củ quả có rễ là rễ củ , rễ móc , rễ thở , giác mút
trình bày cấu tạo của lá phù hợp với chức năng
tại sao ở đa số lá cây thường có mặt trên sẫm hơn mặt dưới
Ai nhanh nhất mình tích cho nha
Phần lớn các loại cây đều có lá 2 mặt (trên và dưới) phân biệt nhau rõ ràng. Mặt trên có màu xanh sẫm hơn mặt dưới là vì các tế bào thịt lá ở mặt trên chứa nhiều lục lạp hơn. Đây là đặc điểm thích nghi để thực hiện quá trình quang hợp có hiệu quả hơn khi ánh sáng mặt trời chiếu xuống mặt trên của lá nhiều hơn.
Hãy nêu chức năng của rễ móc,rễ thở và giác mút
- Chức năng của các loại rễ biến dạng là:
+ Rễ móc : Giúp cây leo lên
+ Rễ thở : Giúp cây hô hấp trong không khí
+ Giác mút : Lấy thức ăn từ cây chủ
Rễ móc : Giúp cây bám và leo lên
Rễ thở : Lấy ô-xi cung cấp cho các phần rễ dưới đất
Giác mút : Lấy thức ăn từ cây chủ
stt | tên rễ biến dạng | tên cây | đặc điểm của rễ biến dạng | chức năng đối với cây |
1 | rễ củ | cây cải củ,cây cà rốt,... | rễ phình to | |
2 | rễ móc | rễ mọc từ thân và cành trên mặt đất móc vào trụ bám | ||
3 | rễ thở | sống trong điều kiện thiếu không khí.rễ mọc ngược lên mặt đất | ||
4 | giác mút | rễ giác mút đâm vào thân hay cành của cây khác |
Chức năng của các rễ biến dạng:
- Rể củ:Chứa chất dự trữ cho cây khi ra hoa tạo quả.
- Rễ móc:Bám vào trụ giúp cây leo lên.
- Rễ thở: Giúp cây hô hấp trong không khí.
- Rễ giác mút:Lấy thức ăn từ cây chủ.
1. Cho các loại cây: bưởi, lúa, hồng xiêm, tỏi, hoa huệ, mít, ổi. Hãy xác định loại rễ (rễ cọc, rễ chùm) của mỗi cây rồi lập bảng thống kê về số lượng cây theo loại rễ.
2. Trong một kì thi quốc tế, các thành viên đội tuyển Việt Nam đạt được số điểm lần lượt là:
26 18 36 28 21 32
Biết rằng người ta phân loại huy chương theo điểm số như sau:
Từ 15 đến dưới 24 điểm: Huy chương đồng.
Từ 24 đến dưới 31 điểm: Huy chương bạc.
Từ 31 điểm trở lên: Huy chương vàng.
Em hãy lập bảng thống kê số lượng huy chương của đội tuyển Việt Nam trong kì thi này theo mẫu sau:
1.
Rễ cọc : bưởi ; hồng xiêm ; mít ; ổi
Rễ chùm : lúa ; tỏi ; hoa huệ.
Loại rễ | Cọc | Chùm |
Số lượng cây | 4 | 3 |
2.
Huy chương | Vàng | Bạc | Đồng |
Số học sinh | 2 | 2 | 2 |