Cho các chất sau: CuO, Mg(OH)2, N2O5, Mg, H2SO4 . Viết các phương trình hóa học điều chế muối MgSO4.
Câu 5: Cho các chất sau: CuO, Mg(OH)2, N2O5, Mg, H2SO4 . Viết các phương trình hóa học điều chế muối MgSO4.
$Mg + H_2SO_4 \to MgSO_4 + H_2$
$Mg(OH)_2 + H_2SO_4 \to MgSO_4 + 2H_2O$
$CuO + H_2SO_4 \to CuSO_4 + H_2O$
$Mg + CuSO_4 \to MgSO_4 + Cu$
- Trích mẫu thử:
- Nếu là chất rắn là Mg và CuO (1)
- Nếu là chất lỏng là Mg(OH)2, N2O5, H2SO4
- Cho quỳ tìm vào Mg(OH)2, N2O5, H2SO4
+ Nếu quỳ tím hóa đỏ là H2SO4
+ Nếu quỳ tím không đổi màu là Mg(OH)2 và N2O5 (2)
- Cho H2SO4 vào nhóm (1):
+ Nếu có phản ứng và có khí bay ra là Mg
Mg + H2SO4 ---> MgSO4 + H2 (Đây là PT điều chế MgSO4)
+ Nếu có phản ứng nhưng không có hiện tượng là CuO
CuO + H2SO4 ---> CuSO4 + H2O
- Cho HNO3 vào nhóm (2)
+ Nếu có phản ứng là Mg(OH)2
Mg(OH)2 + 2HNO3 ---> Mg(NO3)2 + 2H2O
+ Không phản ứng là N2O5
Hãy viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa sau:
1)Mg(OH)2 -> MgO
2) MgO -> MgSO4
3) MgSO4 -> MgCl2
4) MgCl2 -> Mg(NO3)2
5) MgSO4 -> Mg(OH)2
1)\(Mg\left(OH\right)_2\underrightarrow{t^o}MgO+H_2O\)
2)\(MgO+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2O\)
3)\(MgSO_4+BaCl_2\rightarrow MgCl_2+BaSO_4\downarrow\)
4)\(MgCl_2+2AgNO_3\rightarrow Mg\left(NO_3\right)_2+2AgCl\downarrow\)
5)\(MgSO_4+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow BaSO_4\downarrow+Mg\left(OH\right)_2\downarrow\)
Viết các phương trình hoá học điều chế MgCl2 trực tiếp từ MgO, Mg(OH)2, MgSO4.
Từ MgO:
\(MgO+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2O\)
Từ \(Mg\left(OH\right)_2\):
\(Mg\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow MgCl_2+2H_2O\)
Từ \(MgSO_4\):
\(MgSO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_4+MgCl_2\)
Viết các phương trình hóa học để hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau: (Ghi rõ điều kiện, nếu có)
a) CaCO3 ->CaO -> Ca(OH)2 -> CaCl2 -> Ca(NO3)2
b) Mg -> MgO -> MgCl2 -> Mg(OH)2 -> MgSO4
a)
$CaCO_3 \xrightarrow{t^o} CaO + CO_2$
$CaO + H_2O \to Ca(OH)_2$
$Ca(OH)_2 + 2HCl \to CaCl_2 + 2H_2O$
$CaCl_2 + 2AgNO_3 \to Ca(NO_3)_2 + 2AgCl$
b)
$2Mg + O_2 \xrightarrow{t^o} 2MgO$
$MgO + 2HCl \to MgCl_2 + H_2O$
$MgCl_2 + 2KOH \to Mg(OH)_2 + 2KCl$
$Mg(OH)_2 + H_2SO_4 \to MgSO_4 + 2H_2O$
B1: Thực hiện chuyển đổi hóa học theo sơ đồ: a) Cu -> CuO -> CuCl2 -> Cu(OH)2 -> CuSO4 b) Mg -> MgCl2 -> Mg(NO3)2 -> MgSO4 -> MgCO3 -> MgO B2: Bằng phương pháp hóa học, hãy phân biệt các dd mất nhãn sau: NaOH, Na2SO4, HCl, H2SO4, Ba(OH)2, NaCl. B3: Cho 9,1gam hỗn hợp MgO và Al2O3 tác dụng vừa đủ với 200ml dd HCl nồng độ 2,5M a) Viết PTHH b) Tính khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu
gvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvft
Cho các chất sau: CuO, KOH, N2O5, Mg, FeSO4, HCl. Chất nào tác dụng được với:
a. Dung dịch NaOH
b. Dung dịch H2SO4
Viết các phương trình hóa học xảy ra.
a.
2NaOH + N2O5 ---> 2NaNO3 + H2O
NaOH + HCl ---> NaCl + H2O
b.
CuO + H2SO4 ---> CuSO4 + H2O
2KOH + H2SO4 ---> K2SO4 + 2H2O
Mg + H2SO4 ---> MgSO4 + H2
Cho các chất hóa học sau: CaO, HCl, K2SO4, Na(OH), FeSO4, Fe(OH)3, MgO, Mg(OH)2, MgCl2, BaCl2, HNO3, KNO3, K2O, Zn(OH)2, ZnO, H2SO4, BaSO4, Al2(SO4)3, Al(OH)3 a) Hãy phân biệt các hóa chất trên b) Gọi tên các hóa chất đó 2. Viết phương trình của các tính chất hóa học: Oxit, Axit, Bazo, muối 3. Cho 8gam dung dịch NạO phản ứng hoàn toàn với CO2, phản ứng tạo ra muối Na2CO3 a) Viết phương trình phản ứng b) Tính thể tích CO2( ở điều kiện tiêu chuẩn) c) Tính khối lượng muối Na2CO3 Giúp mik với ạ, mik cần gấp lắm ạ
Cho các phản ứng có phương trình hóa học sau:
( a ) N a O H + H C L → N a C l + H 2 O ( b ) M g ( O H ) 2 + H 2 S O 4 → M g S O 4 + 2 H 2 O ( c ) 3 K O H + H 3 P O 4 → K 3 P O 4 + 3 H 2 O ( d ) B a ( O H ) 2 + 2 N H 4 C l → B a C l 2 + 2 N H 3 + H 2 O
Số phản ứng có phương trình ion thu gọn H+ + OH– → H2O là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Đáp án B
(a) đúng; Mg(OH)2, H3PO4, NH3 là các chất ko tan, điện li yếu, khí nên giữ nguyên trong phương trình ion thu gọn