Kết quả phép tính 6 x 9 - 2 x 6 + 8 x 3 : 2 x 3 là:
A. 3 x 3 - x 2 + 4 x
B. 3 x 3 - x 2 + 4
C. 3 x 6 - x 3 + 4
D. 3 x 6 - x 3 + 4 x
Hãy chọn kết quả đúng.
kết quả của phép tính (3x + 2 y) - (2y-3 x) là
A4 x ^ 2 trừ 9 x ^ 2
B6 x ^ 2 - 13 x y + 6 y^ 2
C 9x^2-4y2
D6x2-13xy+6y2
Cho hai số x y, thỏa \(\dfrac{x}{6}=\dfrac{y}{9}\) và x+y=30.kết quả phép tính P=x+y-5xy là
Áp dụng t/c dtsbn ta có:
\(\dfrac{x}{6}=\dfrac{y}{9}=\dfrac{x+y}{6+9}=\dfrac{30}{15}=2\)
\(\dfrac{x}{6}=2\Rightarrow x=12\\ \dfrac{y}{9}=2\Rightarrow y=18\)
\(P=x+y-5xy=12+18-5.12.18=-1050\)
Theo mình là:
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau,ta có:
x/6=y/9=x+y/6+9=30/15=2
Từ x/6=2=>x=2.6=12
Từ y/9=2=>y=2.9=18
Thay x=12 và y=18 vfao biểu thức P,ta có:
P=x+y-5xy
=>P=12+18-5.12.18
=>P=12+18-1080
=>P=-1050
Vậy biểu thức p=-1050
Dãy tính dưới đây gồm các chữ số từ 1 đến 9 và hai phép tính " + " và " - ". Kết quả bài toán là 100.
1 + 2 + 3 - 4 + 5 + 6 + 78 + 9 = 100
Cũng với các chữ số như vậy, bạn hãy điền các phép tính " + " và " x " để có kết quả bằng 0.
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 16 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng. Câu 1: Kết quả của phép tính 25 6 − − là: A. 31 B. 19 C. −31 D. −19. Câu 2: Cho x = −−+ − ( ) 135 . Số x bằng: A. 1 B. 3 C. −3 D. −9. Câu 3: Kết quả của phép tính: 45 9(13 5) − + là: A. 473 B. 648 C. −117 D. 117. Câu 4: Số nguyên x thoả mãn 1 6 19 − x = là A. 24 B. −3 C. 2 D. 1. Câu 5: Kết quả của phép tính 2007 2.( 1) − là A. −4014 B. 4014 C. −2 D. 1. Câu 6: Kết quả của phép tính 6 5 32 ( 3) : ( 3) ( 2) : 2 − − +− là: A. 1 B. −5 C. 0 D. −2. Câu 7: Biết 2 3 của số a bằng 7,2. Số a bằng: A. 10,8 C. 3 2 B. 1,2 D. 142 30 . Câu 8: 0,25% bằng A. 1 4 B. 1 400 C. 25 100 D. 0,025. Câu 9: Tỉ số phần trăm của 5 và 8 là: A. 3% B. 62,5% C. 40% D. 160% Câu 10: Kết quả của phép tính 3 ( 15). 1 5 − − là: A. 0 B. -2 C. −10 D. 1 5 . Câu 11: Cho 3 11 : 11 3 x = thì: A. x = −1 B. x =1 C. 121 9 x = D. 9 121 x = .
Cậu có thể cách dòng ra được không? Tớ nhìn không biết câu nào với câu nào cả
Kết quả của phép chia 18( x + 2y )^6 ÷( 3x + 6y )^2 là: A. ( x + 2y )^4 B. 6( x + 2y )^4 C. 9( x + 2y )^4 D. 2( x + 2y )^4
1. Cho kết quả phép tính \(\sqrt{9-4\sqrt{5}}\) là:
A. một kết quả khác
B. 2-\(\sqrt{5}\)
C. 3-2\(\sqrt{5}\)
D. \(\sqrt{5}\)-2
2. phương trình \(\sqrt{x-2}=2\) có nghiệm là
A. 4 ; -4
B. 6 ; -6
C. 6
D. 4
giúp e đi các bác
Câu 5. Kết quả phép chia (x - 3 )3 : ( x- 3) là:
( x – 3 ). B. (x – 3 )2. C.x2 – 32. D. x2 – 3
Câu 6. . Kết quả phép nhân ( x – 2 ).(x+3) là
x2 + x -6. B.x2 + x +6. C. x2 – x – 6 . D. x2 - x + 6 .
Câu 7. Số trục đối xứng của hình vuông là:
1. B.2. C. 3. D.4.
Câu 8. Cặp hình có tâm đối xứng là:
( hình thang cân, hình bình hành).
( hình bình hành, hình chữ nhật).
( hình chữ nhật, hình thang cân).
( hình thang, hình vuông).
Câu 9. Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xứng ?
A. Hình thang cân. B. Hình bình hành. C. Hình chữ nhật. D. Cả 3 ý.
Câu 10. Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song là.
Khoảng cách từ một điểm tùy ý trên đường thẳng này đến một điểm tùy ý trên đường thẳng kia.
Khoảng cách từ một điểm tùy ý trên đường thẳng này đến đường thẳng kia.
Khoảng cách từ một điểm ở ngoài đường thẳng này đến một điểm tùy ý trên đường thẳng kia.
Khoảng cách từ một điểm tùy ý trên đường thẳng này đến một điểm ở ngoài đường thẳng kia.
Câu 11. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Hình thang có 2 cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
B. Tứ giác có hai cạnh song song là hình bình hành.
C. Hình bình hành có 2 đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
D. Hình thang có 1 góc vuông là hình chữ nhật.
Câu 12. Cho hình 1, biết rằng AB // CD // EF // GH. Số đo x, y trong hình 1 là:
Hình 1
A. x = 4 cm, y = 8 cm B. x = 7cm, y = 14 cm
C. x = 12 cm, y = 20 cm D. x = 8 cm, y = 10 cm
Phần tự luận. (7 điểm)
Câu 13.( 1 đ)
Tinh nhanh: 1182 – 118.36 +182.
Rút gọn biểu thức (a + b)2 – (a – b )2.
Câu 14. (2 đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a. , b.
c. x2 – 2xy + y2 – z2 + 2zt – t2. d. x2 – 4x + 4.
Câu 15. ( 1 điểm) Tìm a để đa thức 2x3 – 3x2 + x + a chia hết cho đa thức x + 3.
Câu 16.( 3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, trung tuyến AD. Vẽ từ D các đường thẳng song song với AB và AC, chúng cắt cạnh AC, AB lần lượt tại F và F.
Tứ giác AEDF là hình gì? Vì sao?
Tìm vị trí của D trên cạnh BC để tứ giác AEDF là hình vuông.
Cho AB = 6cm, AC = 8cm, tính độ dài đường chéo EF của tứ giác AEDF.
5. B
6. A
7. D
8. B
9. A
10. B
11. C
12. Không thấy hình
Đề sao chép không rõ
Không có kí hiệu lũy thừa
Không có hình
Câu 1: Kết quả của phép nhân (x – 3)(x + 3) bằng :
A. x2 - 6 B. x2 + 6 C. x2 - 9 D. x2 + 9
Bài 1. Tìm x: (6đ) a) (-11).x+9=130; b) (-4).x=(-8).(-4)–-12; c) 11.x+9=2x. Bài 2: Tìm các số nguyên x, y sao cho: (2đ) x.y =-5; Bài 3: (2đ) Tìm một số nguyên biết rằng kết quả của phép tính đem số đó nhân với -6 rồi trừ đi 23 cũng bằng kết quả của phép tính lấy tổng của 12 cộng với chính số đó.
Bài 1:
a: \(\Leftrightarrow x\cdot\left(-11\right)=121\)
hay x=-11
kết quả phép tính : 4/3 x 9/5 - 6/5 + 3 = .....
A.21/5 B.21/15 C.31/5 D.31/15