Phân tích đa thức x 2 (x + 1) − x(x + 1) thành nhân tử ta được kết quả là:
A. x;
B. x(x + 1);
C. x(x + 1)x;
D. x(x − 1)(x + 1).
Hãy chọn kết quả đúng?
Câu 14: Kết quả phân tích đa thức 5x3 - 10x2y + 5xy2 thành nhân tử là:
A. 5x(x – y)2 B. x(5x – y)2 C. -5x(x + y)2 D. x(x + 5y)2
Câu 15: Rút gọn phân thức:\(\dfrac{15x\left(3-y\right)}{45x\left(y-3\right)}\)ta được kết quả là:
A. 3 B. -3x C.\(\dfrac{1}{3x}\) D.\(\dfrac{-1}{3}\)
Câu 1:Khi phân tích đa thức:x^2y-4xy thành nhân tử ta được kết quả là:
A.x(xy-4y)B.x(x^2-4)C.y(x^2-4)
D.xy(x-4)
Câu 2:Kết quả của phép tính:(2x+3y).(2x-3y) là:
A.(2x-3y)^2B.(2x+3y)^2C.2x^2-3y^2
D.4x^2-9y
Câu3:Với mọi giá trị của x thì giá trị của biểu thức:2x(3x-1)-6x(x+1)+(3+8x)là:
A.2 B.3 C.4 D.8
Câu 4:Phân tích đa thức thành nhân tử:(x-4)^2+(x-4),ta được kết quả cuối cùng là:
A.(x-4)(x-3) B.(x-4)(x-5) C.(x+4)(x+3)
D.(x+4)(x-4)
Câu 5:Giá trị x trong đẵng thức:x(x-2)+x-2=0 là:
A.2 B.1 C.-1 D.2 hoặc -1
Câu 6: Giá trị của biểu thức A=x^2-6x+9 với x=103 là:
A.1.000.000 B.100.000 C.10.000
D.300
Câu 7:Phân tích đa thức x^2+2xy-9+y^2 thành nhân tử,ta được:
A.(x+2y)(x+3) B.(x+y+3)(x+y-3)
C.(x-y+3)(x+y-3) D.(x+y+3)(x+2y)
Câu 6 .Kết quả phân tích đa thức x 3 – 4x thành nhân tử là:
A. x(x2 + 4)
B. x(x – 2)(x + 2)
C. x(x2 4)
D. x(x – 2)
Kết quả phân tích đa thức x2 + 2xy + y2 – 9x – 9y thành nhân tử là :
A.( x + y + 3) ( x + y – 3) (x + y )
B.( x + y – 9) (x + y )
C. ( x + y – 3) (x + y )
D. ( x – y – 9) (x – y )
Phân tích đa thức sau thành nhân tử : x2 -x-y2 -y, ta được kết quả là: A. (x+y)(x-y-1) B. (x-y)(x+y+1) C.(x+y)(x+y-1) D.(x-y)(x+y-1)
Phân tích đa thức sau thành nhân tử : x2 -4x-y2 +4 ta được kết quả là:
A .(x+2-y)(x+2+y)
B. (x-y+2)(x+y-2)
C. (x-2-y)(x-2+y)
D.(x-y-2)(x-y+2)
Đa thức 25 – a2 + 2ab + b2 + được phân tích thành:
A. (5 + a – b)(5 – a – b)
B. (5 + a + b)(5 – a – b)
C. (5 + a + b)(5 – a + b)
D. (5 + a – b)(5 – a + b)
Bài 1. Phân tích đa thức 2x – 4y thành nhân tử được kết quả là:
A.2(x – 2y) B. 2( x + y) C. 4(2x – y) D. 2(x + 2y)
Bài 2. Phân tích đa thức 4x2 – 4xy thành nhân tử được kết quả là:
A.4(x2 – xy) B. x(4x – 4y) C. 4x(x – y) D. 4xy(x – y)
Bài 3. Tại x = 99 giá trị biểu thức x2 + x là:
A.990 B. 9900 C. 9100 D. 99000
Bài 4. Các giá trị của x thỏa mãn biểu thức x2 – 12x = 0 là:
A.x = 0 B. x = 12 C. x = 0 và x = 12 D. x = 11
Giúp mik với mik cảm ơn
Câu 56:Đa thức x(x – 7) + (7 – x)2 được phân tích thành nhân tử là:
A. (x - 7)(2x + 7) B. (x - 7)(2x - 7) C. 7(x - 7) D. (x - 7)(x + 7)
Câu 57:Phân tích đa thức x2 – 16 – 4xy + 4y2 thành nhân tử ta được:
A. (x – 2y + 4)(x + 2y + 4) B. (x – 2y + 4)(x – 2y – 4)
C. (x – 2y + 4)(x + 2y + 4) D. Không phân tích được
Câu 58:Đa thức (x – 4)2 + (x – 4) được phân tích thành nhân tử là:
A. (x + 4)(x – 4) B. (x – 4)(x – 3) C. (x + 4)(x + 3) D. (x – 4)(x – 5)
Phân tích đa thức \(x^2\) – 2xz + 3xy – 6yz thành nhân tử. Kết quả là:
A. (x + 3y)(x + 2z). B. (x – 3y)(x – 2z).
C. (x + 3y)(x – 2z). D. (x – 3y)(x + 2z).
Kết quả phân tích đa thức x^2(x - y)-(x - y) thành nhân tử là:
A. (x + 5) (x - y) B. (x - 5) (x - y) C. (x - 5) (x + y) D. (x + 5) (-x + y)
Đa thức x 2 – 1 được phân tích thành nhân tử là:
A. (x – 1)(x + 1)
B. (x + 1)(x +1)
C. (- x – 1)(x +1)
D. x(x – 1)