Trong các muối sau, muối nào dễ bị nhiệt phân:
A. LiCl.
B. NaNO3.
C. KHCO3.
D. KBr.
Trong các muối sau, muối nào dễ bị nhiệt phân?
A. LiCI. B. NaNO3. C. KHCO3. D. KBr.
KHCO3 chỉ cần đun nóng nhẹ trong dung dịch cũng sẽ bị nhiệt phân tạo muối trung hòa và CO2.
Chọn C
Trong các muối sau, muối nào dễ bị nhiệt phân?
A. LiCl
B. NANO3
C. KHCO3
D. KBr
Trong các muối sau. Muối nào dễ bị nhiệt phân nhất
A. NaNO3.
B. KBr.
C.KHCO3.
D.LiCl
I-Trắc nghiệm
Trong các muối sau, muối nào dễ bị nhiệt phân?
A. NaCl.
B. N a 2 S O 4 .
C. N a 2 C O 3 .
D. N a H C O 3 .
Muối nào sau đây không bị phân hủy bởi nhiệt?
A. NaNO3.
B. NaCl.
C. KClO3.
D. KMnO4.
Đáp án B
$2NaNO_3 \xrightarrow{t^o} 2NaNO_2 + O_2$
$2KClO_3 \xrightarrow{t^o} 2KCl +3 O_2$
$2KMnO_4 \xrightarrow{t^o} K_2MnO_4 + MnO_2 + O_2$
Trong những nhận xét dưới đây về muối nitrat của kim loại, nhận xét nào không đúng ?
A. Tất cả các muối nitrat đều dễ tan trong nước.
B. Các muối nitrat đều là chất điện li mạnh, khi tan trong nước phân li ra cation kim loại và anion nitrat.
C. Các muối nitrat đều dễ bị phân huỷ bởi nhiệt.
D. Các muối nitrat chỉ được sử dụng làm phân bón hoá học trong nông nghiệp.
Dựa vào đồ thị về độ tan của các chất rắn trong nước (Hình 6.5 SGK Hóa 8 trang 145), hãy cho biết độ tan của các muối NaNO3, KBr, KNO3, NH4Cl, NaCl, Na2SO4 ở nhiệt độ 10oC và 60oC.
Độ tan | NaNO3 | KBr | KNO3 | NH4Cl | NaCl | Na2SO4 |
10oC | 80g | 60g | 20g | 30g | 35g | 60g |
60oC | 130g | 95g | 110g | 70g | 38g | 45g |
Muối nào sau đây dễ bị nhiệt phân
A. NaCl
B. NaNO2
C. Na2CO3
D. NH4HCO3
Cho các muối rắn sau: NaHCO3, NaCl, Na2CO3, AgNO3, KNO3. Số muối dễ bị nhiệt phân là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Chọn C.
Muối dễ bị nhiệt phân bởi nhiệt là NaHCO3, AgNO3, KNO3