Viết phương trình phản ứng phân hủy các chất: C u ( O H ) 2 , F e ( O H ) 3 , H 2 S O 3 .
có ai biết giải k giải hộ mình với
Bài 1: cho biết các oxit sau: H20; So2 ; Cuo; Co2; CaO; Mgo; hãy cho biết nhũng chất nào có thể điều chế bằng
a, pứ hóa hợp? viết phương trình phản ứng
b, pứ phân hủy? viết phương trình phản ứng
bài 2: hãy tìm CTHH của những oxit có thành phần khối lượng như sau:
a, S: 50‰
b,C:42,8‰ → dấu này(‰) là dấu phần trăm nha mọi người
c,Mn:49,6‰
d,pb:86,6‰
Bài 3: cho 15,3g oxit của kim loại hóa trị II vào nước thu đc 200g dung dịch BaZơ với nồng độ 8,55‰. xác định công thức hóa học của oxit. → dấu này(‰) là dấu phần trăm nha mọi người
Tham khảo nhé bạn:
a. Những chất điều chế bằng pứ hóa hợp: H2O;SO2;CuO;CO2;CaO;MgOH2O;SO2;CuO;CO2;CaO;MgO
2H2+O2to→2H2O2H2+O2→to2H2O
S+O2to→SO2↑S+O2→toSO2↑
2Cu+O2to→2CuO2Cu+O2→to2CuO
C+O2to→CO2↑C+O2→toCO2↑
2Ca+O2to→2CaO2Ca+O2→to2CaO
Mg+O2to→MgOMg+O2→toMgO
b.
b. Những chất điều chế bằng pứ phân hủy: SO2:CuO;CO2;CaO;MgOSO2:CuO;CO2;CaO;MgO
BaSO3to→BaO+SO2↑BaSO3→toBaO+SO2↑
Cu(OH)2to→CuO+H2OCu(OH)2→toCuO+H2O
FeCO3to→FeO+CO2↑FeCO3→toFeO+CO2↑
CaCO3to→CaOO+CO2↑CaCO3→toCaOO+CO2↑
MgCO3to→MgO+CO2↑MgCO3→toMgO+CO2↑
- Phản ứng hóa hợp là phản ứng gồm 2 hay nhiều chất tham gia và chỉ tạo thành 1 chất sản phẩm
- Phản ứng phân hủy là phản ứng gồm 1 chất tham gia và chỉ tạo thành 2 hay nhiều chất sản phẩm , phản ứng cần nhiệt độ
Bài 2:
a, SO2
b, CO
c,
- Mn2O7
d, d, PbO2
Bài 3:
Giải thích các bước giải:
Câu 1: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau. Cho biết phản ứng nào là phản ứng hóa hợp, phản ứng phân hủy?
1) Na + O2→?
2) ? + ?→ Lưu Huỳnh điôxit
3) KMnO4→? + ?+ ?
4) ? + ?→Fe3O4
5) CH4 + O2→? + ?
6) Zn + O2→?
7) ? + ?→Magiê ôxit
8) H 2 O→ ?+ ?
1) \(4Na+O_2\underrightarrow{t^o}2Na_2O\)
2) \(S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\)
3) \(2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
4) \(3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\)
5) \(CH_4+2O_2\underrightarrow{t^o}CO_2+2H_2O\)
6) \(2Zn+O_2\underrightarrow{t^o}2ZnO\)
7) \(2Mg+O_2\underrightarrow{t^o}2MgO\)
8) \(2H_2O\underrightarrow{đp}2H_2O+O_2\)
- pư hóa hợp: 1,2,4,6,7
- pư phân hủy: 3,8
\(2Na+O_2\underrightarrow{t^o}2NaO\)
( pứ hóa hợp)
\(S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\) ( pứ hóa hợp)
\(2KMnO_4\rightarrow K_2MnO_4+MnO_2+O_2\) ( pứ phân hủy)
\(3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\) ( pứ hóa hợp)
\(CH_4+O_2\underrightarrow{t^o}C+2H_2O\) ( pứ phân hủy)
\(2Zn+O_2\underrightarrow{t^o}2ZnO\) ( pứ hóa hợp)
\(2Mg+O_2\underrightarrow{t^o}2MgO\) ( pứ hóa hợp)
\(2H_2O\underrightarrow{điệnphân}2H_2+O_2\) ( pứ phân hủy)
Cho các phương trình phản ứng sau :
1. Zn + 2HCl ---->ZnCl² + H²
2 . 2H²O ----> 2H² + O²
3 . 2Al + 3H²SO⁴ ----> Al²(SO⁴)³ + 3H²
4 . 2Mg + O² ----> 2MgO
5 . 2KClO³ ----> 2KCl +3O²
6 . H² + CuO -----> Cu + H²O
7. 2H² + O² ----> 2H²O
Phản ứng phân hủy là :
Quặng malachite có thành phần chính là hai hợp chất của đồng được ghi bằng công thức chung là 3 C u O H 2 C O 3 . Khi nung nóng thì hợp chất này bị phân hủy, sản phẩm của phản ứng phân hủy gồm có CuO, H 2 O và C O 2 . Viết phương trình hóa học của phản ứng phân hủy của mỗi hợp chất của đồng.
Công thức hóa học của hai hợp chất của C u 2 O H 2 C O 3 → C u O H 2 v à C u C O 3
Các PTHH của phản ứng phân hủy:
1. Viết phương trình hóa học hoàn thành các phản ứng sau:
a. ? + O2 → Fe3O4
d. KMnO4 → ? + ? + O2
b. Al + O2 → ? e. C4H10 + O2 → ? + ?
c. ? + ? → P2O5
f. ? + 3O2 → 2CO2 + 3H2O 2.
Nêu định nghĩa phản ứng hóa hợp và phản ứng phân hủy. Trong các phản ứng trên phản ứng nào phản ứng hóa hợp? Phản ứng nào là phản ứng phân hủy? Phản ứng nào thể hiện sự oxi hóa?
\(a,3Fe+2O_2\xrightarrow{t^o}Fe_3O_4\\ d,2KMnO_4\xrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\\ b,4Al+3O_2\xrightarrow{t^o}2Al_2O_3\\ e,2C_4H_{10}+13O_2\to 8CO_2+10H_2O\\ c,4P+5O_2\xrightarrow{t^o}2P_2O_5\\ f,C_2H_5OH+3O_2\xrightarrow{t^o} 2CO_2+3H_2O\)
Phản ứng hóa hợp: \(a,b,c\)
Phản ứng phân hủy: \(d,\)
Phản ứng thể hiện sự oxi hóa: \(a,b,c,e,f\)
có ai biết giải bài này không giúp mình với mình đang cần rất gấp mong các bạn giúp cho.
Bài 1: trình bày phương pháp hóa học nhận biết 3 chất bột màu trắng Mgo, CaO, P2O5.
Bài 2: từ S viết phương trình phản ứng phân hủy điều chế K2SO3 .
Bài 3: cho 8g hh gồm Mg và Fe tác dụng vừa đủ với 500ml dd H2SO4 loãng nồng độ aM thu đc 4,48lit khí H2 (ĐKTC)
a, Viết PTHH
b, Tính thành phần phần trăm khối lượng trong hỗn hợp
c, Tính giá trị của a.
Bài 1:
- Đổ dd vào các chất rồi khuấy đều, sau đó nhúng quỳ tím
+) Tan và làm quỳ tím hóa đỏ: P2O5
+) Tan, dd vẩn đục và làm quỳ tím hóa xanh: CaO
+) Không tan: MgO
Bài 3:
PTHH: \(Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2\uparrow\)
a_______a________a_____a (mol)
\(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\uparrow\)
b_______b_______b_____b (mol)
Ta lập HPT: \(\left\{{}\begin{matrix}24a+56=8\\a+b=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow a=b=0,1\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}\%m_{Mg}=\dfrac{24\cdot0,1}{8}\cdot100\%=30\%\\\%m_{Fe}=70\%\\C_{M_{H_2SO_4}}=\dfrac{0,1+0,1}{0,5}=0,4\left(M\right)\end{matrix}\right.\)
Bài 2:
\(S+O_2\xrightarrow[]{t^o}SO_2\)
\(SO_2+2KOH_{\left(dư\right)}\rightarrow K_2SO_3+H_2O\)
Hoàn thành các phương trình bên dưới và cho biết đâu là phản ứng phân hủy, đâu là phản ứng hóa hợp.
a) KClO 3 ................. + .......................
b) ..................... K 2 MnO 4 + MnO 2 + O 2
c) Al + ............. Al 2 O 3
2KClO3 -t--> 2KCl + 3O2 ( puph)
KMnO4 -t-> K2MnO4 + KMnO2 + O2 (puph)
4Al + 3O2 -t-> Al2O3 (puhh)
có ai biết giải k giải hộ mình với. xin cảm ơn
Bài 1: cho biết các oxit sau: H20; So2 ; Cuo; Co2; CaO; Mgo; hãy cho biết nhũng chất nào có thể điều chế bằng
a, pứ hóa hợp? viết phương trình phản ứng
b, pứ phân hủy? viết phương trình phản ứng
bài 2: hãy tìm CTHH của những oxit có thành phần khối lượng như sau:
a, S: 50‰
b,C:42,8‰ → dấu này(‰) là dấu phần trăm nha mọi người
c,Mn:49,6‰
d,pb:86,6‰
Bài 3: cho 15,3g oxit của kim loại hóa trị II vào nước thu đc 200g dung dịch BaZơ với nồng độ 8,55‰. xác định công thức hóa học của oxit. → dấu này(‰) là dấu phần trăm nha mọi người
Bài 2:
a) CTTQ: SxOy (x,y: nguyên, dương)
Ta có: 32x=16y
<=>x/y=1/2
=> x=1;y=2
=>CTPT: SO2 (lưu huỳnh ddioxit)
b) CTTQ: CaOb (a,b: nguyên, dương)
12a/42,8%= 16b/57,2%
<=>a/b= (16.42,8%):(12.57,2%)=1:1
=> a=b=1
=>CTPT: CO.
c) CTTQ: MnkOt (k,t: nguyên, dương)
=> (55k/49,6%)=(16t/50,4%)
<=>k/t=(16.49,6%):(55.50,4%)=2/7
<=>k=2;t=7
=> CTPT: Mn2O7
c) CTTQ: PbmOn (m,n: nguyên, dương)
Ta có: (207m/86,6%)=(16n/13,4%)
<=>m/n=(16.86,6%)/(207.13,4%)=1:2
<=>m=1;n=2
=>CTPT: PbO2
Bài 1:
a) Có thể điều chế SO2, H2O, CuO, CO2, CaO, MgO từ p.ứ hóa hợp
PTHH: S + O2 -to-> SO2
H2 + 1/2 O2 -to-> H2O
Cu + 1/2 O2 -to-> CuO
C + O2 -to-> CO2
Ca + 1/2 O2 -to-> CaO
Mg + 1/2 O2 -to-> MgO
b) Có thể điều chế CuO, CaO, CO2 và MgO từ p.ứ phân hủy
PTHH: Cu(OH)2 -to-> CuO + H2O
CaCO3 -to-> CaO + CO2
MgCO3 -to-> MgO + CO2
Bài 3:
CTTQ: AO
PTHH: AO + H2O -> A(OH)2
Theo PT: M(A)+16(g)___M(A)+34(g)
Theo đề: 15,3(g)______(8,55%.200)=17,1(g)
Theo đề và PT:
17,1.(M(A)+ 16)= 15,3.(M(A)+34)
<=>1,8M(A)=246,6
<=>M(A)=137 (g/mol)
=> A(II) cần tìm là Bari (Ba=137)
=>CTHH oxit: BaO (bari oxit)
Cho những chất sau: nước, lưu huỳnh dioxit, đồng (II) oxit, cacbon dioxit, canxi oxit, magie oxit. Hãy cho biết những chất nào có thể điều chế bằng :
a. Phản ứng hóa hợp (viết phương trình hóa học)
b. Phản ứng phân hủy (viết phương trình hóa học)
a) Phản ứng hóa hợp: Nước, SO2, CO2.
b) Phản ứng phân hủy: MgO, CaO, CuO
(Anh viết dựa trên những cái thường gặp á)
\(H_2+\dfrac{1}{2}O_2\underrightarrow{^{to}}H_2O\\ C+O_2\underrightarrow{^{to}}CO_2\\ S+O_2\underrightarrow{^{to}}SO_2\\ Mg\left(OH\right)_2\underrightarrow{^{to}}MgO+H_2O\\ Cu\left(OH\right)_2\underrightarrow{^{to}}CuO+H_2O\\ CaCO_3\underrightarrow{^{to}}CaO+CO_2\)