Đơn vị đo khối lượng hợp pháp của nước ta là:
A. Tấn
B. Mi-li-gam
C. Ki-lô-gam
D. Gam
Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo khối lượng theo mẫu sau:
Lớn hơn ki-lô-gam | ki-lô-gam | Bé hơn ki-lô-gam | ||||
tấn | tạ | yến | kg | hg | dag | g |
1kg =10hg=0,1yến |
Lớn hơn ki-lô-gam | ki-lô-gam | Bé hơn ki-lô-gam | ||||
tấn | tạ | yến | kg | hg | dag | g |
1 tấn =10 tạ | 1 tạ =10 yến=0,1 tạ | 1 yến= 10kg= 0,1 tạ | 1kg =10hg=0,1yến | 1hg= 10dag= 0,1kg | 1dag= 10g= 0,1hg | 1g= 0,1dag |
Viết số đo thích hợp vào ô trống (theo mẫu)
Đơn vị đo là tấn | Đơn vị đo là ki-lô-gam |
---|---|
3,2 tấn | 3200kg |
502kg | |
2,5 tấn | |
21kg |
Đơn vị đo là tấn | Đơn vị đo là ki-lô-gam |
---|---|
3,2 tấn | 3200kg |
0,502 tấn | 502kg |
2,5 tấn | 2500kg |
0,021 tấn | 21 |
Viết số đo thích hợp vào ô trống (theo mẫu)
Đơn vị đo là tấn | Đơn vị đo là ki-lô-gam |
---|---|
3,2 tấn | 3200kg |
502kg | |
2,5 tấn | |
21kg |
Đơn vị đo là tấn | Đơn vị đo là ki-lô-gam |
---|---|
3,2 tấn | 3200kg |
0,502 tấn | 502kg |
2,5 tấn | 2500kg |
0,021 tấn | 21kg |
Bài 1:
50 -12,46=?;82,5 - 4,125=?;9,63x9=?;105,98x7=?
Bài 2:
6 tấn 3 ki - lô - gam=.........ki - lô - gam
12 met2 5mi- li -met2 =.........met2
2 yến 3 ki- lô- gam=............ki- lô- gam
4 ki- lô- met2 7 đề- ca- met2=.........ki- lô- met2
Bài 3:Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 0,15km và chiều rộng bằng 2/3 chiều dài.tính diện tích mảnh vườn với đơn vị đo là mét vuông, là héc-ta.
1. 50 - 12,46 = 37,54
82,5 - 4,125 = 78,375
9,63 x 9 = 86,67
105,98 x 7 = 741,86
2.6 tấn 3 kg = 6003 kg
12 m2 5mm2 = 12,000005 mm2
2 yến 3 kg = 23 kg
4 km2 7 dam2 = 4,0007 dam2
giúp tớ nhanh nhé chỉ trong 3 phút ha
Trong các đơn vị đo khối lượng sau, đơn vị nào bé hơn ki-lô-gam?
A. Héc-tô-gam
B. Đề-ca-gam
C. Gam
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Ta có các đơn vị đo khối lượng viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
tấn; tạ; yến; ki-lô-gam; héc-tô-gam; đề-ca-gam; gam
Các đơn vị đo khối lượng bé hơn ki-lô-gam là héc-tô-gam; đề-ca-gam; gam.
Vậy tất cả các đáp án A, B, C đều đúng.
Đáp án D
TẤN<10>TẠ<10>YẾN<10>KG<10>HG<10>ĐAG<10>
Trong các đơn vị đo khối lượng sau, đơn vị nào lớn hơn ki-lô-gam?
A. Tấn
B. Tạ
C. Yến
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Các đơn vị đo khối lượng lớn hơn ki-lô-gam là tấn, tạ, yến.
Vậy tất cả các đáp án A, B, C đều đúng.
Đáp án D
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) Có đơn vị đo là ki-lô-gam:
2kg 350g; 1kg 65g.
b) Có đơn vị đo là tấn:
8 tấn 760kg; 2 tấn 77 kg.
a) 2kg 350g = 2,350kg ;
1kg 65g =1,065 kg.
b) 8 tấn 760kg = 8,760 tấn ;
2 tấn 77 kg = 2,077 tấn.
a) 2kg 350g = 2,350kg ;
1kg 65g =1,065 kg.
b) 8 tấn 760kg = 8,760 tấn ;
2 tấn 77 kg = 2,077 tấn.
1.Viết các số đo dưới dạng số thập phân :
a} Có đơn vị đo là ki - lô - mét : 650m ; 3km 456m ; 7km 35 m.
b} Có đơn vị đo là mét : 5m 6dm ; 2m 5cm ; 8m 94mm.
2.Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân :
a} Có đơn vị đo là ki - lô - gam : 4kg 650g ; 7kg 85g.
b} Có đơn vị đo là tấn : 3 tấn 567kg ; 12 tấn 27kg.
1. a) 0,65 km ; 3,456km ; 7,035 km
b) 5,6m ; 2,05m ; 8,094mm
2.a) 4,65 kg ; 7,085 kg
b) 3,567 tấn ; 12,027tấn
1.a) 650m = 0,65km
3km456m = 3,456km
7km35m = 7,035km
b) 5m6dm = 5,6m
2m5cm = 2,05m
8m94mm = 8,094m
2. a) 4kg650g = 4,65kg
7kg85g = 7,085kg
b) 3tấn576kg 3,576tấn
12tấn27kg = 12,027tấn
Viết các số sau dưới dạng số đo có đơn vị là ki-lô-gam:
1,5 tấn
Viết các số sau dưới dạng số đo có đơn vị là ki-lô-gam: 1,5 tấn