Nung 17,55 gam NaCl với H2SO4 đặc, dư thu được bao nhiêu lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn (biết hiệu suất của phản ứng là H= 90%)?
A. 0,672 lít
B. 6,72 lít
C. 6,048 lít
D . 5,6 lít
Nung 30,625 gam Kali clorat để thu được 6,72 lít khí oxi ở điều kiện tiêu chuẩn . Hiệu suất của phản ứng là
\(n_{KClO_3}=\dfrac{30,625}{122,5}=0,25mol\)
\(n_{O_2}=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3mol\)
\(2KClO_3\underrightarrow{t^o}2KCl+3O_2\)
0,25 0,3
0,2 0,2 0,3
0,05 0,2 0
\(H\) tính theo \(KClO_3\)
\(m_{KClO_3}=0,05\cdot122,5=6,125g\)
\(H=\dfrac{6,125}{30,625}\cdot100\%=20\%\)
\(n_{O_2}=\dfrac{V_{O_2}}{22,4}=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3mol\)
\(n_{KClO_3\left(pứ\right)}=\dfrac{30,625}{122,5}=0,25mol\)
\(2KClO_3\rightarrow\left(t^o,MnO_2\right)2KCl+3O_2\)
0,2 0,3 ( mol )
\(H=\dfrac{n_{KClO_3\left(pứ\right)}.100}{n_{KClO_3\left(bandau\right)}}=\dfrac{0,2.100}{0,25}=80\%\)
Cho 5,6 gam sắt tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư. Sau phản ứng thu được duy nhất khí SO2. Thể tích khí SO2 thu được ở điều kiện tiêu chuẩn là bao nhiêu?
A. 2,24 lít.
B. 3,36 lít.
C. 4,48 lít.
D. 5,6 lít.
2Fe + 6H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
\(n_{SO_2}=\dfrac{3}{2}n_{Fe}=0,15\left(mol\right)\)
=> VSO2=0,15.22,4=3,36(lit)
=> Chọn C
Số mol của sắt
nFe = \(\dfrac{m_{Fe}}{M_{Fe}}=\dfrac{5,6}{56}=0,1\left(mol\right)\)
Pt : Fe + 2H2SO4 → FeSO4 + SO2 + 2H2O\(|\)
1 2 1 1 2
0,1 0,1
Số mol của khí lưu huỳnh đioxit
nSO2 = \(\dfrac{0,1.1}{1}=0,1\left(mol\right)\)
Thể tích của khí lưu huỳnh ddioxxit ở dktc
VSO2 = nSO2 . 22,4
= 0,1. 22,4
= 2,24 (l)
⇒ Chọn câu : A
Chúc bạn học tốt
Nung m gam NaCl với H2SO4 đặc, dư ở nhiệt độ dưới 250oC thu được 6,72 lít khí ở đktc. Biết hiệu suất phản ứng đạt 80%, tính giá trị m?
Nung 12,87g NaCl với H2SO4 đặc du thu được bao nhiêu lít khi và bao nhiêu gam muối Na2SO4 , biết hiệu suất phản ứng là 90%
\(n_{NaCl\left(pư\right)}=\dfrac{12,87.90\%}{58,5}=0,198\left(mol\right)\)
PTHH: 2NaCl + H2SO4(đ) --to--> Na2SO4 + 2HCl
0,198--------------------->0,099------>0,198
=> mNa2SO4 = 0,099.142 = 14,058 (g)
VHCl = 0,198.22,4 = 4,4352 (l)
Cho hỗn hợp X gồm Al và Mg tác dụng với 1 lít dung dịch gồm AgNO3 a mol/lít và Cu(NO3)2 2a mol/lít, thu được 45,2 gam chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư, thu được 7,84 lít khí SO2 (ở điều kiện tiêu chuẩn, là sản phẩm khử duy nhất). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là:
A. 0,25
B. 0,15
C. 0,20
D. 0,30
Đáp án D
Áp dụng bảo toàn electron có:
Trường hợp 1: Chất rắn chỉ có Ag
⇒ n Ag = 0 , 7 mol ⇒ m Ag = 75 , 6 gam > 45 , 2 => Loại
Trường hợp 2: Chất rắn có a mol Ag và 2a mol Cu
=> Loại =>Ag+ phản ứng hết, Cu2+ phản ứng còn dư
Cho 4,6 gam ancol X tác dụng với Na dư thu được 1,12 lít H2. Cho 9,0 gam axit hữu cơ Y tác dụng với Na dư thu được 1,68 lít H2. Đun nóng hỗn hợp gồm 4,6 gam ancol X và 9,0 gam axit hữu cơ Y (xúc tác H2SO4 đặc, to) thu được 6,6 gam este E. Các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn, hiệu suất phản ứng tạo thành este là
A. 50%
B. 60%
C. 75%
D. 80%
Cho 4,6 gam ancol X tác dụng với Na dư thu được 1,12 lít H2. Cho 9,0 gam axit hữu cơ Y tác dụng với Na dư thu được 1,68 lít H2. Đun nóng hỗn hợp gồm 4,6 gam ancol X và 9,0 gam axit hữu cơ Y (xúc tác H2SO4 đặc, to) thu được 6,6 gam este E. Các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn, hiệu suất phản ứng tạo thành este là
A. 50%
B. 60%
C. 75%
D. 80%
Chọn đáp án C
Giả sử ancol có n chức
Giả sử axit có m chức
Cho 4,6 gam ancol X tác dụng với Na dư thu được 1,12 lít H2. Cho 9,0 gam axit hữu cơ Y tác dụng với Na dư thu được 1,68 lít H2. Đun nóng hỗn hợp gồm 4,6 gam ancol X và 9,0 gam axit hữu cơ Y (xúc tác H2SO4 đặc, to) thu được 6,6 gam este E. Các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn, hiệu suất phản ứng tạo thành este là
A. 50%
B. 60%
C. 75%
D. 80%
Thể tích khí hiđro ( ở điều kiện tiêu chuẩn) tác dụng vừa đủ với 11,6 gam sắt từ oxi là:
A. 8,96 lít B. 6,72 lít C. 5,6 lít D. 4,48 lít
\(n_{Fe_3O_4}=\dfrac{11,6}{232}=0,05mol\)
\(Fe_3O_4+4H_2\rightarrow3Fe+4H_2O\)
0,05 0,2
\(V_{H_2}=0,2\cdot22,4=4,48l\)
Chọn D