Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 6 2018 lúc 5:43

Đáp án D

need to V: cần làm gì (chủ động) 

need V.ing: cần được làm gì (bị động) 

Do chủ ngữ là vật "road" không thể thực hiện được hành động "repair" nên ta dùng bị động 

Sửa: to repair => repairing 

Dịch: Bởi vì hệ thống đường cao tốc đã được xây dựng cách đây 40 năm, hầu hết các tuyến đường hiện nay cần phải sửa chữa.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 7 2018 lúc 10:04

Chọn đáp án D

need to V: cần làm gì (chủ động)

need V.ing: cần được làm gì (bị động)

Do chủ ngữ là vật "road" không thể thực hiện được hành động "repair" nên ta dùng bị động

Sửa: to repair => repairing

Dịch: Bởi vì hệ thống đường cao tốc đã được xây dựng cách đây 40 năm, hầu hết các tuyến đường hiện nay cần phải sửa chữa

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 5 2018 lúc 8:51

Đáp án A

 

Provide => Providing. V-ing đứng đầu câu làm chủ ngữ, động từ theo sau chia ở dạng số ít.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 4 2017 lúc 16:12

Kiến thức kiểm tra: Lượng từ

Much + danh từ không đếm được

Many + danh từ đếm được

people là danh từ số nhiều => many

Sửa: Much => Many

Tạm dịch: Rất nhiều người đồng ý rằng chúng ta nên bảo vệ môi trường.

Chọn A

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 10 2017 lúc 8:15

Đáp án D.

need to V: cần làm gì (mang ý chủ động)

need V-ing: cần được làm gì (mang nghĩa bị động)

Do chủ ngữ là vật "road" không thể thực hiện được hành động "repair" nên ta dùng bị động

Sửa: to repair => repairing

Dịch: Bởi vì hệ thống đường cao tốc đã được xây dựng cách đây 40 năm, hầu hết các tuyến đường hiện nay cần phải sửa chữa.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
12 tháng 7 2017 lúc 12:27

Đáp án A
Billions => billion (billions of + danh từ số nhiều / số lượng + billion + danh từ số nhiều)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 12 2017 lúc 8:25

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 2 2019 lúc 2:41

Đáp án C. has => have, that thay thế cho many forms of life

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 10 2018 lúc 5:27

Đáp án C.

Cấu trúc giả định:

It + tobe + vitally + that + S+ (should) V.inf

Sửa: takes => take

Dịch: Điều cực kỳ quan trọng là cô bé uống thuốc vào ban đêm và buổi sáng.