Muối gì được dùng làm thuốc ảnh tráng lên cuộn phim?
A. AgBr
B. NaBr
C. PbBr2
D. AgNO3
hỗn hợp gồm NaCl và NaBr tác dụng với dd AgNO3 dư thu được hỗn hợp hết tủa(AgCl và AgBr) có k/lg bằng k/lg AgNO3 đã dùng. tính phần trăm mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu
Gọi nNaCl = x mol; nNaBr = y mol
NaCl + AgNO3 → NaNO3 + AgCl
NaBr + AgNO3 → NaNO3 + AgBr
Vì khối lượng kết tủa bằng khối lượng AgNO3 phản ứng
=> 170.(x + y) = 143,5x + 188y
=> 26,5x = 18y
=> \(y=\dfrac{53}{36}x\)
=> \(\%m_{NaCl}=\dfrac{58,5x}{58,5x+103y}.100=\dfrac{58,5x}{58,5x+103.\dfrac{53}{36}x}.100=27,84\%\)
=> %mNaBr = 100- 27,84 = 72,16%
Cho các phát biểu sau:
(1) Glucozơ được dùng để tráng gương, tráng ruột phích.
(2) Trong công nghiệp tinh bột dùng sản xuất bánh kẹo, hồ dán
(3) Xenlulozơ là nguyên liệu chế tạo thuốc súng không khói và chế tạo phim ảnh
(4) Trong công nghiệp dược phẩm saccarozơ dùng pha chế thuốc.
Số phát biểu đúng là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Chọn đáp án A
Tổng hợp ứng dụng của các hợp chất cacbohidrat:
•
⇒ Glucozơ được dùng để tráng gương, tráng ruột phích → (1) đúng.
• tinh bột dùng sản xuất bánh kẹo, hồ dán → (2) đúng.
•
→ xenlulozơ dùng sản xuất xenlulozơ trinitrat là thuốc súng không khói.
xenlulozơ điaxetat và triaxetat được dùng chế tạo tơ axetat, phim ảnh → (3) đúng.
• trong thực phẩm, saccarozơ dùng làm bánh kẹo, nước giải khát, đồ hợp, trong dược phẩm dùng pha chế thuốc
⇒ phát biểu (4) cũng đúng.
⇒ cả 4 ứng dụng đưa ra đều đúng.
Cho các phát biểu sau:
(1) Glucozơ được dùng để tráng gương, tráng ruột phích.
(2) Trong công nghiệp tinh bột dùng sản xuất bánh kẹo, hồ dán
(3) Xenlulozơ là nguyên liệu chế tạo thuốc súng không khói và chế tạo phim ảnh
(4) Trong công nghiệp dược phẩm saccarozơ dùng pha chế thuốc.
Số phát biểu đúng là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Bài 3: Dùng máy ảnh để chụp ảnh của vật cao 140cm, đặt cách máy 2,1m. Sau khi tráng phim thì thấy ảnh cao 2,8cm. a, Tính khoảng cách từ phim đến vật kính lúc chụp ảnh b, Tính tiêu cự của thấu kính đã dùng làm vật kính của máy ảnh
Tóm tắt:
AB = 140cm
OA = 2,1m = 210cm
A'B' = 2,8cm
OA'=?
OF' =?
a) \(\Delta ABO\sim\Delta A'B'O\)
\(\Rightarrow\dfrac{AB}{A'B'}=\dfrac{AO}{A'O}\Rightarrow A'O=\dfrac{A'B'}{AB}.OA=\dfrac{2,8}{140}.210=4,2cm\)
b) \(\Delta IF'O\sim\Delta B'F'A'\)
\(\Rightarrow\dfrac{OF'}{A'F'}=\dfrac{OI}{A'B'}\Leftrightarrow\dfrac{OF'}{OA'-OF'}=\dfrac{AB}{A'B'}\Leftrightarrow\dfrac{OF'}{4,2-OF'}=\dfrac{140}{2,8}\)
\(\Rightarrow OF'=\dfrac{140.\left(4,2-OF'\right)}{2,8}=210-OF'\Rightarrow2OF'=210\)
=> OF' = 105cm
Cho các nhận định sau:
(1) AgBr nhạy cảm với ánh sáng và bị phân hủy thành kim loại bạc và brom (dạng hơi)
(2) AgI dùng để tráng lên phim ảnh
(3) Trong phản ứng với nước, brom thể hiện tính oxi hóa, nước thể hiện tính khử
(4) Axit bromhiđric mạnh hơn axit clohiđric
(5) Brom oxi hóa hiđro ở nhiệt độ thường tạo ra khí hiđro bromua
Số nhận định chính xác là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho các nhận định sau:
(1) AgBr nhạy cảm với ánh sáng và bị phân hủy thành kim loại bạc và brom (dạng hơi)
(2) AgI dùng để tráng lên phim ảnh
(3) Trong phản ứng với nước, brom thể hiện tính oxi hóa, nước thể hiện tính khử
(4) Axit bromhiđric mạnh hơn axit clohiđric
(5) Brom oxi hóa hiđro ở nhiệt độ thường tạo ra khí hiđro bromua
Số nhận định chính xác là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cacbohidrat nào sau đây được dùng làm nguyên liệu sản xuất tơ nhân tạo, thuốc súng không khói, chế tạo phim ảnh?
A. Tinh bột.
B. Saccarozơ.
C. Glucozơ.
D. Xenlulozơ
Cacbohidrat nào sau đây được dùng làm nguyên liệu sản xuất tơ nhân tạo, thuốc súng không khói, chế tạo phim ảnh
A. Tinh bột
B. Saccarozơ
C. Glucozơ
D. Xenlulozơ
Hãy ghép mỗi phần a), b), c), d) với mỗi phần 1, 2, 3, 4 để được câu có nội dung đúng
a) Nếu lấy thấu kính hội tụ có tiêu cự dài 30cm làm vật kính của máy ảnh thì
b) Nếu buồng tối của máy ảnh không đóng kín thì
c. Nếu trong máy ảnh dùng phim không có phim thì
d. Nếu lấy thấu kính phân kì làm vật kính máy ảnh thì
1. Không tạo được ảnh thật trên phim
2. Không ghi lại được hình ảnh muốn chụp
3. Máy ảnh sẽ rất cồng kềnh
4. Phim chẳng hạn, sẽ bị lộ sáng và hỏng