Cho 3,16 gam K M n O 4 tác dụng với dung dịch HCl đặc (dư), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì số mol HCl bị oxi hóa là
A. 0,05
B. 0,16
C. 0,02
D. 0,10
Cho 3,16 gam KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl (dư), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì số mol HCl bị oxi hóa là
A. 0,02
B. 0,16
C. 0,10
D. 0,05
Cho 3,16 gam K M n O 4 tác dụng với dung dịch HCl (dư), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì số mol HCl bị oxi hóa là
A. 0,02.
B. 0,16.
C. 0,10.
D. 0,05.
Cho 3,16 gam KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl (dư), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì số mol HCl bị oxi hoá là
A. 0,05
B. 0,10
C. 0,02
D. 0,16
2KMnO4 + 16HCl --> 2KCl + 2MnCl2 + 8H2O + 5Cl2
Ta có nKMnO4 = 0,02
HCl có 2 phần, 1 là tạo môi trường, 2 là bị oxi hóa,
Từ phương trình, ta thấy: Cl- trong HCl chỉ bị thay đỗi số oxi hóa trong Cl2 (từ -1 lên 0), trong các muối
MnCl2 và KCl thì vẫn giữ nguyên là -1
=> số mol HCl bị oxi hóa= số mol Cl- bị oxi hóa=2nCl2=(5*0.02)/2=0.1 mol
=> số mol HCl dùng làm môi trường= nKCl+ 2nMnCl2=0.02+0.04=0.06 mol
=> Đáp án B
Cho 6,125 gam KClO3 tác dụng với dung dịch HCl đặc (dư), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì sốmol HCl bị oxi hóa là
A. 0,25
B. 0,3
C. 0,15
D. 0,05
PT : KClO3 + 6HCl→ KCl + 2,5Cl2 + 3H2O
=> số mol HCl bị OXH = số mol HCl chuyển thành Cl2
=>n Cl2 = 2,5 n KClO3 = 0,125 mol
=> n HCl bị oxh = 2 n Cl2 = 0,25 mol
=>A
Cho 16,2 gam kim loại M (hóa trị không đổi) tác dụng với 0,15 mol oxi. Chất rắn sau phản ứng cho hòa tan hoàn toàn vào dung dịch HCL dư, thu được 13,44 lít H2 (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Kim loại M là
A. Ca
B. Zn
C. Al
D. Mg
Đáp án C
Các phương trình phản ứng :
M tác dụng với O2: 4 M + 2 n O 2 → t 0 2 M n O n
Chất rắn sau phản ứng tác dụng với dung dịch HCl thu được khí H2, chứng tỏ chất rắn sau có M dư nên O2 hết - chất rắn sau gồm M dư và M2On :
Tính toán:
Số mol H2 thu được là: n H 2 = 13 , 44 22 , 4 = 0 , 6 m o l
Sơ đồ phản ứng:
Các quá trình nhường, nhận electron cho cả quá trình:
Khi cho Kali đicromat vào dung dịch HCl dư, đun nóng xảy ra phản ứng:
K2Cr2O7 + HCl → HCl + CrCl3 + Cl2 + H2O
Nếu dùng 5,88 gam K2Cr2O7 thì số mol HCl bị oxi hóa là:
A. 0,14 mol
B. 0,28 mol
C. 0,12 mol
D. 0,06 mol.
Khi cho kaliđicromat vào dung dịch HCl dư, đun nóng xảy ra phản ứng
K2Cr2O7+HCl→KCl+CrCl3+Cl2+H2O
Nếu dùng 4,41 gam K2Cr2O7 thì số mol HCl bị oxi hóa là
A. 0,12 mol
B. 0,09 mol
C. 0,06 mol
D. 0,14 mol
Khi cho kalidicromat vào dung dịch HCl dư, đun nóng xảy ra phản ứng:
K2Cr2O7 +HCl KCl+CrCl3+Cl2+H2O
Nếu dùng 5,88 gam K2Cr2O7 thì số mol HCl bị Oxi hóa là:
A.0,14 mol
B. 0,28 mol
C. 0,12 mol
D. 0,06 mol
Khi cho kaliđicromat vào dung dịch HCl dư, đun nóng xảy ra phản ứng
K2Cr2O7+HCl→KCl+CrCl3+Cl2+H2O
Nếu dùng 4,41 gam K2Cr2O7 thì số mol HCl bị oxi hóa là
A. 0,12 mol
B. 0,09 mol
C. 0,06 mol
D. 0,14 mol