Kí hiệu n là số nghiệm của phương trình 3 - x x 2 - 4 x + 5 = 2 x + 3 x 2 - 4 x + 5
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. n=0
B. n=1
C. n= 2
D. n=3
Kí hiệu F (x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 1 e x + 1 , biết F 0 = - ln 2 . Tìm tập nghiệm S của phương trình F ( x ) + ln ( e x + 1 ) = 3 .
A. S = - 3 ; 3
B. S = 3
C. S = ∅
D. S = - 3
Đáp án B
∫ 1 e x + 1 d x = ∫ d x - ∫ e x e x + 1 d x = x - ln ( e x + 1 ) + C
Vì F ( 0 ) = = - ln 2 ⇔ C = 0 ⇒ F ( x ) = x - ln e x + 1
Xét phương trình F ( x ) + ln ( e x + 1 ) = 3 ⇔ x = 3
Kí hiệu x 1 , x 2 là hai nghiệm thực của phương trình 4 x 2 - x + 2 x 2 - x + 1 = 3 Giá trị x 1 - x 2 là
A.3
B.2
C.4
D.1
Kí hiệu x 1 , x 2 là hai nghiệm thực của phương trình 4 x 2 - x + 2 x 2 - x + 1 = 3 . Giá trị của x 1 - x 3 bằng
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Kí hiệu F(x) là một nguyên hàm của hàm số f x = 1 e x + 1 , biết F 0 = − ln 2 . Tìm tập nghiệm S của phương trình F x + ln e x + 1 = 3 .
A. S = − 3 ; 3
B. S = 3
C. S = ∅
D. S = − 3
Viết tập hợp nghiệm của bất phương trình sau bằng kí hiệu tập hợp và biểu diễn tập nghiệm trên trục số. -3 < x
Kí hiệu F(x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 1 e x + 1 , biết F(0) = -ln2. Tìm tập nghiệm S của phương trình
A. S = {-3;3}
B. S = {3}
C. S = ∅
D. S = {-3}
Viết tập hợp nghiệm của bất phương trình sau bằng kí hiệu tập hợp và biểu diễn tập nghiệm trên trục số. 2 > x
Kí hiệu x = - a b là một nghiệm của phương trình 1 + log 6 x - 1 x + 7 = 1 2 log 6 x - 1 2 với a b là số tự nhiên có hai chữ số. Tính tổng a + 2b
A. 4
B. 5
C. 7
D. 9
viết tập hợp nghiệm của bất phương trình x>5 bằng kí hiệu tập hợp và biểu diễn tập nghiệm đó trên trục số