Kí hiệu x 1 , x 2 là hai nghiệm thực của phương trình 4 x 2 - x + 2 x 2 - x + 1 = 3 Giá trị x 1 - x 2 là
A.3
B.2
C.4
D.1
Nghiệm của phương trình log 4 2 log 3 1 + log 2 1 + 3 log 2 x = 1/2 là
A. x = 1 B. x = 2
C. x = 3 D. x = 0
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho bất phương trình 3 ( 1 + x + 3 - x ) - 2 ( 1 + x ) ( 3 - x ) ≥ m nghiệm đúng với mọi x ≤ - 1 ; 3 ?
A. m ≤ 6 .
B. m ≥ 6 .
C. m ≥ 6 2 - 4 .
D. m ≤ 6 2 - 4 .
Nghiệm của phương trình log 4 { 2 log 3 [ 1 + log 2 ( 1 + 3 log 2 x ) ] } = 1/2 là
A. x = 1 B. x = 2
C. x = 3 D. x = 0
Tìm tập nghiệm của bất phương trình: 2 2 x 8 > 1
A. x > 3/2 B. x < 3/2
C. x > 2/3 D. x < 2/3
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình \(9.3^{2x}-m\left(4.\sqrt[4]{x^2+2x+1}+3m+3\right)3^x+1=0\)có 3 nghiệm thực phân biệt
Phương trình log 3 x + log 9 x = 3/2 có nghiệm là
A. x = 1 B. x = 1/2
C. x = 1/3 D. x = 3
Phương trình log 3 x + log 9 x = 3/2 có nghiệm là
A. x = 1 B. x = 1/2
C. x = 1/3 D. x = 3
Cho phương trình m . l n 2 ( x + 1 ) - ( x + 2 - m ) l n ( x + 1 ) - x - 2 = 0 (1). Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt thoả mãn 0 < x 1 < 2 < 4 < x 2 là khoảng . Khi đó a thuộc khoảng