Hãy cho biết dãy các dung dịch nào sau đây khi cho vào dung dịch AlCl3 thấy có kết tủa và khí bay lên?
A. Na2CO3, Na2SO4, CH3COONa
B. Na2S, NaHCO3, NaI.
C. Na2CO3, Na2S, Na3PO4
D. Na2CO3, Na2S, NaHCO3
Có các lọ hóa chất không nhãn, mỗi lọ đựng một trong các dung dịch không màu sau : Na2SO4, Na2S, Na2CO3 , Na3PO4, Na2SO3. Chỉ dùng thuốc thử là dung dịch H2SO4 loãng nhỏ trực tiếp vào từng dung dịch thì có thể nhận biết được những dung dịch nào ?
A. Na2CO3, Na2S, Na2SO3
B. Na2CO3, Na2S
C. Na2S, Na2CO3, Na3PO4
D. Na2SO4, Na2S, Na2CO3 , Na3PO4, Na2SO3
Đáp án A
Cho dd H2SO4 loãng lần lượt vào 5 lọ đựng 5 dd:
+ Lọ nào có khí không màu không mùi là Na2CO3
Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + H2O + CO2↑
+ Lọ nào có khí mùi trứng thối là Na2S.
Na2S + H2SO4 → Na2SO4 + H2S ↑(mùi thối)
+ Lọ nào có khí không màu mùi xốc là Na2SO3
Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + H2O + SO2↑ (mùi hắc)
+ 2 lọ còn lại không hiện tượng
⇒ Nhận biết được 3 dd là Na2CO3, Na2S, Na2SO3
Cho các cặp dung dịch phản ứng với nhau:
( 1 ) Na 2 CO 3 + H 2 SO 4 ( 2 ) NaHCO 3 + FeCl 3 ( 3 ) Na 2 CO 3 + CaCl 2 ( 4 ) NaHCO 3 + Ba OH 2 ( 5 ) NH 4 2 SO 4 + Ba OH 2 ( 6 ) Na 2 S + AlCl 3
Các cặp phản ứng có cả kết tủa và khí bay ra là
A. 5, 6
B. 2, 3, 5
C. 1, 3, 6
D. 2, 4, 6
Cho các phản ứng sau:
(1) dung dịch Na2CO3 + dung dịch H2SO4
(2) dung dịch Na2CO3 + dung dịch FeCl3
(3) dung dịch Na2CO3 + dung dịch CaCl2
(4) dung dịch NaHCO3 + dung dịch Ba(OH)2
(5) dung dịch (NH4)2SO4 + dung dịch Ba(OH)2
(6) dungh dịch Na2S + dung dịch AlCl3
Số phản ứng tạo đồng thời cả kết tủa và khí bay ra là:
A. 3
B. 6
C. 4
D. 5
Cho các phản ứng sau:
(1) dung dịch Na2CO3 + dung dịch H2SO4
(2) dung dịch Na2CO3 + dung dịch FeCl3
(3) dung dịch Na2CO3 + dung dịch CaCl2
(4) dung dịch NaHCO3 + dung dịch Ba(OH)2
(5) dung dịch (NH4)2SO4 + dung dịch Ba(OH)2
(6) dungh dịch Na2S + dung dịch AlCl3
Số phản ứng tạo đồng thời cả kết tủa và khí bay ra là:
A. 3
B. 6
C. 4
D. 5
Cho các phản ứng của các dung dịch sau: (1) Na 2 CO 3 + H 2 SO 4 ; (2) Na 2 CO 3 + FeCl 3 ; (3) Na 2 CO 3 + CaCl 2 (4) NaHCO 3 + Ba ( OH ) 2 ; (5) NH 4 2 SO 4 + Ba ( OH ) 2 ; (6) Na 2 S + AlCl 3 .
Số phản ứng mà sản phẩm có cả chất kết tủa và chất khí bay ra là
A. 4
B. 6
C. 3
D. 5
Chọn C
Vậy các phản ứng (2); (5); (6) sản phẩm vừa có kết tủa, vừa có chất khí bay ra.
Trong các phản ứng sau:
(1) dung dịch Na2CO3 + H2SO4 (2) dung dịch K2CO3 + FeCl3
(3) dung dịch Na2CO3 + CaCl2 (4) dung dịch NaHCO3 + Ba(OH)2
(5) dung dịch (NH4)2SO4 + Ca(OH)2 (6) dung dịch Na2S + AlCl3
Số phản ứng có tạo đồng thời cả kết tủa và khí bay ra là:
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
Cho các cặp dung dịch phản ứng với nhau:
(1) Na2CO3 + H2SO4. (2) NaHCO3 + FeCl3.
(3) Na2CO3 + CaCl2 (4) NaHCO3 + Ba(OH)2.
(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2. (6) Na2S + AlCl3.
Các cặp phản ứng có cả kết tủa và khí bay ra là:
A. 2,5,6.
B. 2,3,5.
C. 1,3,6.
D. 2,4,6.
Chọn A.
(1) tạo khí CO2; (2) tạo kết tủa Fe(OH)3 và khí CO2; (3) tạo kết tủa CaCO3;
(4) tạo kết tủa BaCO3; (5) tạo kết tủa BaCO3 và khí NH3; (6) tạo kết tủa Al(OH)3 và khí H2S.
Câu 9. Hãy cho biết sử dụng quỳ tím có thể phân biệt dãy dung dịch nào sau đây?
A. Na2CO3, NaHCO3 và NaCl B. AlCl3, Na2CO3 và Na2SO4
C. NaOH, Na2CO3 và NaCl D. NH4Cl, AlCl3 và NaNO3
Câu 10. Dãy các muối nào sau đây đều thủy phân trong nước?
A. Ba(NO3)2, Mg(NO3)2, Na2S, KI, Na2SO4
B. Ba(NO3)2, Mg(NO3)2, NaNO3, KHS, Na3PO4
C. AlCl3, Na3PO4, K2SO3, CH3COONa, Fe(NO3)3
D. AlCl3, KCl, K2SO3, CH3COONa, Ba(NO3)2
Câu 11. Dãy các dung dịch nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần về pH. (Giả thiết rằng chúng có cùng nồng độ mol/l)
A. NaCl, NH4Cl, NaOH, Na2CO3
B. HCl, H2SO4, NaCl, Na2CO3
C. NH4Cl, NaCl, Ba(OH)2, NaOH
D. NH4Cl, NaCl, Na2CO3, NaOH
Câu 9. Hãy cho biết sử dụng quỳ tím có thể phân biệt dãy dung dịch nào sau đây?
A. Na2CO3, NaHCO3 và NaCl B. AlCl3, Na2CO3 và Na2SO4
C. NaOH, Na2CO3 và NaCl D. NH4Cl, AlCl3 và NaNO3
Câu 10. Dãy các muối nào sau đây đều thủy phân trong nước?
A. Ba(NO3)2, Mg(NO3)2, Na2S, KI, Na2SO4
B. Ba(NO3)2, Mg(NO3)2, NaNO3, KHS, Na3PO4
C. AlCl3, Na3PO4, K2SO3, CH3COONa, Fe(NO3)3
D. AlCl3, KCl, K2SO3, CH3COONa, Ba(NO3)2
Câu 11. Dãy các dung dịch nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần về pH. (Giả thiết rằng chúng có cùng nồng độ mol/l)
A. NaCl, NH4Cl, NaOH, Na2CO3
B. HCl, H2SO4, NaCl, Na2CO3
C. NH4Cl, NaCl, Ba(OH)2, NaOH
D. NH4Cl, NaCl, Na2CO3, NaOH
Trong các phản ứng sau, xảy ra trong dung dịch :
(1) Na2CO3 + H2SO4 (2) Na2CO3 + FeCl3 (3) Na2CO3 + CaCl2
(4) NaHCO3 + Ba(OH)2 (5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 (6) Na2S + AlCl3
Số phản ứng có tạo đồng thời cả kết tủa và khí bay ra là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án C
Số phản ứng tạo đồng thời cả kêt tủa và khí bay ra là