Đáp án D.
2AlO3 + 3Na2CO3 + 3H2O → 2Al(OH)3↓ + 6NaCl + 3CO2↑
2AlCl3 + 3Na2S + 6H2O → 2Al(OH)3↓ + 3H2S↑ + 6NaCl
3AlCl3 + NaHCO3 → 3NaCl + Al(OH)3↓ + 3CO2↑
Đáp án D.
2AlO3 + 3Na2CO3 + 3H2O → 2Al(OH)3↓ + 6NaCl + 3CO2↑
2AlCl3 + 3Na2S + 6H2O → 2Al(OH)3↓ + 3H2S↑ + 6NaCl
3AlCl3 + NaHCO3 → 3NaCl + Al(OH)3↓ + 3CO2↑
Cho các cặp dung dịch phản ứng với nhau:
(1) Na2CO3 + H2SO4. (2) NaHCO3 + FeCl3.
(3) Na2CO3 + CaCl2 (4) NaHCO3 + Ba(OH)2.
(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2. (6) Na2S + AlCl3.
Các cặp phản ứng có cả kết tủa và khí bay ra là:
A. 2,5,6.
B. 2,3,5.
C. 1,3,6.
D. 2,4,6.
Cho các phản ứng sau:
(1) dung dịch Na2CO3 + dung dịch H2SO4
(2) dung dịch Na2CO3 + dung dịch FeCl3
(3) dung dịch Na2CO3 + dung dịch CaCl2
(4) dung dịch NaHCO3 + dung dịch Ba(OH)2
(5) dung dịch (NH4)2SO4 + dung dịch Ba(OH)2
(6) dungh dịch Na2S + dung dịch AlCl3
Số phản ứng tạo đồng thời cả kết tủa và khí bay ra là:
A. 3
B. 6
C. 4
D. 5
Trong các phản ứng sau:
1, dung dịch Na2CO3 + H2SO4
2, dung dịch NaHCO3 + FeCl3
3. dung dịch Na2CO3 + CaCl2
4, dung dịch NaHCO3 + Ba(OH)2
5, dung dịch (NH4)2SO4 + Ca(OH)2
6, dung dịch Na2S + AlCl3
Các phản ứng tạo ra đồng thời cả kết tủa và chất khí là:
A. 2, 5, 6
B. 2, 5
C. 2, 3, 5
D. 1, 3, 6
Trong các phản ứng sau:
1, dung dịch Na2CO3 + H2SO4
2, dung dịch NaHCO3 + FeCl3
3, dung dịch Na2CO3 + CaCl2
4, dung dịch NaHCO3 + Ba(OH)2
5, dung dịch (NH4)2SO4 + Ca(OH)2
6, dung dịch Na2S + AICl3
Các phản ứng có tạo đồng thời cả kết tủa và khí bay ra là:
A. 1, 3, 6
B. 2, 5
C. 2, 3, 5
D. 2, 5, 6
Cho các phản ứng sau:
(1) dung dịch Na2CO3 + dung dịch H2SO4.
(2) dung dịch Na2CO3 + dung dịch FeCl3.
(3) dung dịch Na2CO3 + dung dịch CaCl2.
(4) dung dịch NaHCO3 + dung dịch Ba(OH)2.
(5) dung dịch (NH4)2SO4 + dung dịch Ba(OH)2.
(6) dung dịch Na2S + dung dịch AlCl3.
Số phản ứng tạo đồng thời cả kết tủa và khí thoát ra là
A. 3
B. 6
C. 4
D. 5
Cho các phản ứng sau:
(1) dung dịch Na2CO3 + dung dịch H2SO4.
(2) dung dịch Na2CO3 + dung dịch FeCl3.
(3) dung dịch Na2CO3 + dung dịch CaCl2.
(4) dung dịch NaHCO3 + dung dịch Ba(OH)2.
(5) dung dịch (NH4)2SO4 + dung dịch Ba(OH)2.
(6) dung dịch Na2S + dung dịch AlCl3.
Số phản ứng tạo đồng thời cả kết tủa và khí thoát ra là
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
Cho các phản ứng sau: (1) BaCO3 + dung dịch H2SO4; (2) dung dich Na2CO3 + dung dich FeCl2; (3) dung dich Na2CO3 + dung dich CaCl2; (4) dung dich NaHCO3 + dung dich Ba(OH)2; (5) dung dịch (NH4)2SO4 + dung dịch Ba(OH)2; (6) dung dịch Na2S + dung dịch CuSO4. Số phản ứng tạo đồng thời ca kết tủa và khí bay ra là
A. 2
B. 5.
C. 4
D. 3.
Cho các dung dịch sau: Na2CO3, Na2S, CuS, Na2SO4, Fe(NO3)2, FeSO4, Fe(NO3)3, CH3NH3HCO3, CH3COONa lần lượt vào dung dịch HCl. Số trường hợp có khí thoát ra là
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaI vào dung dịch AgNO3.
(2) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch BaCl2.
(3) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.
(4) Cho dung dịch Na2S vào dung dịch CuCl2.
(5) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch MgSO4.
(6) Cho dung dịch Na3PO4 vào dung dịch AgNO3
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa trắng là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 6.