Cho các phương trình phản ứng hóa học sau:
Số phương trình phản ứng viết đúng là:
A. 6
B. 8
C. 1
D. 7
Câu 1 : Viết phương trình hóa học của các cặp phản ứng sau. Ghi rõ điều kiện nếu có và cho biết phản ứng nào thuộc phản ứng thế? Vì sao? a, H2 và O2 b, H2 và Fe2O3 c, K và H2O d, H2O và P2O2 Câu 2 : Viết phương trình hóa học của các cặp phản ứng sau. Ghi rõ điều kiện nếu có và cho biết phản ứng nào là phản ứng thế? Vì sao? a, H2 và O2 b, H2 và PbO c, Na và H2O d, H2O và K2O
Câu 1:
a. Phản ứng trao đổi:
2H2(g) + O2(g) → 2H2O(g)
b. Phản ứng oxi-hoá khử:
3Fe2O3(s) + H2(g) → 2Fe3O4(s) + H2O(g)
c. Phản ứng thế:
2K(s) + 2H2O(l) → 2KOH(aq) + H2(g)
d. Không có phản ứng nào xảy ra với H2O và P2O2
Câu 2:
a. Phản ứng trao đổi:
H2(g) + O2(g) → H2O(l)
b. Phản ứng oxi-hoá khử:
PbO(s) + H2(g) → Pb(s) + H2O(l)
c. Phản ứng thế:
2Na(s) + 2H2O(l) → 2NaOH(aq) + H2(g)
d. Phản ứng trao đổi:
K2O(s) + H2O(l) → 2KOH(aq)
c1
\(a,2H_2+O_2\xrightarrow[]{t^0}2H_2O\\ b,3H_2+Fe_2O_3\xrightarrow[]{t^0}2Fe+3H_2O\\ c,2K+2H_2O\xrightarrow[]{}2KOH+H_2\\ d,3H_2O+P_2O_5\xrightarrow[]{}2H_3PO_4\)
b và c là pư thế
vì phản ứng hóa học giữa đơn chất và hợp chất, trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của một nguyên tố khác trong hợp chất.
c2
\(a,2H_2+O_2\underrightarrow{t^0}2H_2O\\ b,H_2+PbO\underrightarrow{t^0}Pb+H_2O\\ c,2Na+2H_2O\xrightarrow[]{}2NaOH+H_2\\ d,H_2O+K_2O\xrightarrow[]{}2KOH\)
b và c là pư thế
vì phản ứng hóa học giữa đơn chất và hợp chất, trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của một nguyên tố khác trong hợp chất.
3. (2đ) Cho nhôm tác dụng với oxi thu được nhôm oxit. a. Viết sơ đồ phản ứng bằng chữ. b. Viết phương trình phản ứng dưới dạng kí hiệu hóa học. c. Cân bằng phương trình hóa học. d. Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử trong phươn trình phản ứng.
a. nhôm + oxi ----to--->nhôm oxit
b+c. \(4Al+3O_2\xrightarrow{t^o}2Al_2O_3\)
d. Tỉ lệ: \(4:3:2\)
a) Nhôm tác dụng với Oxi thua được Nhôm oxit
b) Al + O2 => Al2O3
c) 2Al + 3O2 => 2Al2O3
d)
Câu 1. (1,5 điểm) Hoàn thành các phương trình hóa học sau, và cho biết phản ứng nào là phản ứng phân hủy, phản ứng nào là phản ứng thế?
a) ……… +……… H3PO4
b) KClO3 ……… + ………
c) ……… + …….. SO2
d) KMnO4 ……… + ……… + ……….
e) Mg + HCl ……… +………
f) Fe + H2SO4 ……… + ………
g) BaO + H2O ……
\(a) P_2O_5 + 3H_2O \to 2H_3PO4 \\ b) 2KClO_3 \xrightarrow{t^o} 2KCl + 3O_2 \\ c) S + O_2 \xrightarrow{t^o} SO_2\\ d) 2KMnO_4 \xrightarrow{t^o} K_2MnO_4 + MnO_2 + O_2\\ e) Mg + 2HCl \to MgCl_2 + H_2\\ f) Fe + H_2SO_4 \to FeSO_4 + H_2\\ g) BaO + H_2O \to Ba(OH)_2\)
Phản ứng phân hủy : b,d
Phản ứng thế: e,f
Câu 1. (1,5 điểm) Hoàn thành các phương trình hóa học sau, và cho biết phản ứng nào là phản ứng phân hủy, phản ứng nào là phản ứng thế?
a) ……… +……… --> H3PO4
b) KClO3--> ……… + ………
c) ……… + …….. --> SO2
d) KMnO4 --> ……… + ……… + ……….
e) Mg + HCl --> ……… +………
f) Fe + H2SO4 --> ……… + ………
g) BaO + H2O -->……
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
\(2KClO_3\rightarrow\left(t^o,MnO_2\right)2KCl+3O_2\)
\(S+O_2\rightarrow\left(t^o\right)SO_2\)
\(2KMnO_4\rightarrow\left(t^o\right)K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
\(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\)
\(Fe+H_2SO_4\left(l\right)\rightarrow FeSO_4+H_2\)
\(BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)
Cho 26g kẽm phản ứng hoàn toàn với dung dịch a,Viết phương trình hóa học cho phản ứngaxit clohidric (dư) thu được kẽm clorua (ZnCl2) và khí hidroCho 26g kẽm phản ứng hoàn toàn với dung dịch
a,Viết phương trình hóa học cho phản ứngaxit clohidric (dư) thu được kẽm clorua (ZnCl2) và khí hidro
b,Tính thể tích khí hidro sinh ra ở(đktc)
c,Tính thể tích khối lượng mối thu được sau phản ứng
\(n_{Zn}=\dfrac{26}{65}=0,4mol\)
\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
0,4 0,4 0,4 ( mol )
\(V_{H_2}=0,4.22,4=8,96l\)
\(m_{ZnCl_2}=0,4.136=54,4g\)
Cho 26g kẽm phản ứng hoàn toàn với dung dịch a,Viết phương trình hóa học cho phản ứngaxit clohidric (dư) thu được kẽm clorua (ZnCl2) và khí hidroCho 26g kẽm phản ứng hoàn toàn với dung dịch
a,Viết phương trình hóa học cho phản ứngaxit clohidric (dư) thu được kẽm clorua (ZnCl2) và khí hidro
b,Tính thể tích khí hidro sinh ra ở(đktc)
c,Tính thể tích khối lượng mối thu được sau phản ứng
Zn+2HCl→ZnCl2+H2
0,4 0,4 0,4 ( mol )
nZn=\(\dfrac{26}{65}\)=0,4mol
VH2=0,4.22,4=8,96l
mZnCl2=0,4.136=54,4g
Cho các phương trình phản ứng hóa học sau:
(1) Fe3O4 + 28HNO3 đặc nóng → 9Fe(NO3)3 + NO2 + 14H2O.
(2) Fe + I2 → FeI2.
(3) AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag.
(4) 2FeCl3 + 3Na2S dư → 2FeS + S + 6NaCl.
(5) 3Zn + 2FeCl3(dư) → 3ZnCl2 + 2Fe.
(6) 3Fedư + 8HNO3 → 3Fe(NO3)2 + 2NO + 4H2O.
(7) NaHCO3 + Ca(OH)2dư → CaCO3 + NaOH + H2O.
(8) Fe2O3 + 3H2SO4 đặc nóng → Fe2(SO4)2 + H2O.
Số phương trình phản ứng viết đúng là:
A.6.
B. 8
C. l.
D. 7.
Cho 7,8g kali dot chay trong khi oxi thu duoc 9,4g kalioxit (tao boi kali va oxi)
a) Viết phương trình chữ của phản ứng
b) Lập phương trình hóa học cho phản ứng và cho biết tỉ lệ số nguyên tử , phân tử trong phản ứng
c) Viết công thức hóa học về khối lượng trong phản ứng
d) Tính khối lượng khí oxi tham gia phản ứng
a).Phương trình chữ:
Kali + oxi ===> kali oxit
b). Phương trình hóa học:
K + O2 ===> K2O
4K + O2 ===> 2K2O
Tỉ lệ số nguyên tử, phân tử:
K : O2 : K2O=4 : 1 : 2
c). Công thức hóa học về khối lượng trong phản ứng:
\(m_K\) + \(m_{O_2}\) = \(m_{K_2O}\)
d). \(m_K\) + \(m_{O_2}\) = \(m_{K_2O}\)
7,8 + \(m_{O_2}\) = 9,4
=> \(m_{O_2}\) = 9,4 - 7,8 = 1,6 (g)
a/ PTHH chữ: kali + oxi ===> kali oxit
b/ PTHH: 4K + O2 ===> 2K2O
Tỉ lệ : 4 : 1 : 2
c/ Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng
=> mK + mO2 = mK2O
d/ Theo phần c, ta có
mK + mO2 = mK2O
=> mO2 = mK2O - mK = 9,4 - 7,8 = 1,6 gam
a) Phương trình chữ:
Kali + Khí Oxi -> Kalioxit
Chất tham gia: kali, khí oxi
Chất sản phẩm: kalioxit
Hoàn thành các phương trình hóa học sau đây và cho biết, phản ứng nào là phản ứng hoá hợp, phản ứng phân huỷ và phản ứng thế?
1. P + O2 → 6.H2 + O2 →
2.Zn + HCl → 7.H2 + CuO →
3. Al + HCl → 8.Fe + O2 →
4.Fe + H2SO4 l → 9.H2 + Fe2O3 →
5. KMnO4 → 10. C2H2 + O2→
1. 4P + 5 O2 to → 2 P2O5 (hóa hợp )
6.2H2 + O2 to→ 2H2O (hóa hợp )
2.Zn + 2HCl → ZnCl2+H2 thế
7.H2 + CuO → Cu+H2O oxi hóa khử
3. 2Al + 6HCl → 2 AlCl3+3H2 thế
8.3Fe + 2O2 to → Fe3O4 (hóa hợp )
4.Fe + H2SO4 l → FeSO4+H2 thế
9.3H2 + Fe2O3 to → 2 Fe+3h2O oxi hóa khử
5. 2KMnO4 → K2MnO4+MnO2+O2 phân hủy
10. C2H2 + \(\dfrac{5}{2}\)O2tto→2CO2+H2O oxi hóa khử
\(1.4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\\ 2.Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\uparrow\\ 3.2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\uparrow\\ Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\uparrow\\ 4.2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\uparrow\\ 6.2H_2+O_2\underrightarrow{t^o}2H_2O\\ 7.H_2+CuO\underrightarrow{t^o}H_2O+Cu\\ 8.3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\\ 9.Fe_2O_3+3H_2\underrightarrow{t^o}2Fe+3H_2O\\ 10.2C_2H_2+5O_2\underrightarrow{t^o}4CO_2+2H_2O\)
phản ứng hoá hợp: 1, 6, 8
phản ứng phân huỷ: 5
phản ứng thế: 2, 3, 4, 7, 9