Loại nông sản mà Hoa Kì có sản lượng đứng đầu thế giới (năm 2004) là:
A. Lúa gạo.
B. Lúa mì.
C. Bông.
D. Ngô.
Câu 11: Lúa mì phân bố ở miền khí hâu:
A.Nhiệt đới B. hàn đới
C. Nhiệt đới gió mùa D. Ôn đới và cân nhiệt
Câu 12: Nước đứng đầu thế giới về sản lượng bông là:
A. Hoa kì B. Ấn Độ
C. Pa-ki-xtan D. Trung Quốc
Câu 13: Quốc gia nào có diện tích trồng rừng lớn nhất:
A. Hoa Kì B. Trung Quốc C. Ấn Độ D. Liên Bang Nga
Câu 14: Nước nào có sản lượng lương thực nhiều nhất thế giới?
A. Hoa Kì B. Trung Quốc C. Ấn Độ D. Liên Bang Nga
Câu 15: Quốc gia nào có sản lượng ngô lớn nhất thế giới?
A.Hoa Kì B. Trung Quốc C. Mê-hi- cô D. Bra-xi
Câu 11: Lúa mì phân bố ở miền khí hâu:
A.Nhiệt đới B. hàn đới
C. Nhiệt đới gió mùa D. Ôn đới và cân nhiệt đới
Câu 12: Nước đứng đầu thế giới về sản lượng bông là:
A. Hoa kì B. Ấn Độ
C. Pa-ki-xtan D. Trung Quốc
Câu 13: Quốc gia nào có diện tích trồng rừng lớn nhất:
A. Hoa Kì B. Trung Quốc C. Ấn Độ D. Liên Bang Nga
Câu 14: Nước nào có sản lượng lương thực nhiều nhất thế giới?
A. Hoa Kì B. Trung Quốc C. Ấn Độ D. Liên Bang Nga
Câu 15: Nước nào có sản lượng lương thực nhiều nhất thế giới?
A.Hoa Kì B. Trung Quốc C. Mê-hi- cô D. Bra-xi
1. Các nước khu vực Đông á, đông năm á và Nam á có các loại cây trồng chủ yếu: A. Lúa mì, bông, chà là B. Lúa gạo, chà là, ngô. C. Lúa gạo, ngô, chè. D. Lúa gạo, lúa mì cọ dầu. 2. Quan sát TBĐ địa lí 8 trang 9, cho biết các nước ở khu vực nào của châu á trồng nhiều lúa mì? A. Đông Nam á B. Tây Nam á. C. Đông á D. Nam á. 3. Xem TBĐ địa lí 8 trang 9, cho biết các nước khu vực Tây Nam á và vùng nội địa có các loại cây trồng chủ yếu: A. Lúa mì, bông, chà là B. Lúa gạo, chà là, ngô. C. Lúa gạo, ngô, chè. D. Lúa gạo, lúa mì cọ dầu. 4. Xem TBĐ địa lí 8 trang 9, cho biết nước khai thác than lớn nhất châu á là: A. Việt Nam B. Trung Quốc C. Nhật Bản D. Hàn Quốc 5. Xem TBĐ địa lí 8 trang 9, cho biết nước khai thác và xuất khẩu dầu mỏ lớn nhất châu á là: A. Trung Quốc B. Ả rập xê út C. I-rắc D. Cô-oét
Loại nông sản ở Trung Quốc có sản lượng đứng đầu thế giới (năm 2004) là:
A. thịt bò
B. hồ tiêu.
C. mía.
D. lạc.
Loại nông sản của Trung Quốc có sản lượng đứng đầu thế giới (năm 2004) là:
A. mía
B. cao su
C. bông
D. thịt bò
Loại nông sản mà Trung Quốc có sản lượng hàng đầu thế giới (năm 2004) là:
A. Lương thực, thịt bò.
B. Lương thực, bông, thịt lợn.
C. Bông, mía.
D. Thịt lợn, lạc.
Sản phẩm công nghiệp nào của Hoa Kì có sản lượng đứng đầu thế giới (năm 2004)?
A. Điện
B. Thép
C. Khí tự nhiên
D. Nhôm
Loại nông sản nào sau đây của Trung Quốc có sản lượng đứng đầu thế giới (năm 2004)?
A. Mía
B. Cà phê
C. Thịt bò
D. Thịt lợn
Loại nông sản nào sau đây của Trung Quốc có sản lượng đứng đầu thế giới (năm 2004)?
A. Thịt bò
B. Mía.
C. Thịt cừu.
D. Cà phê.
Năm 2004, Hoa Kì đứng đầu thế giới về sản lượng
A. ô tô các loại, than đá
B. điện, ô tô các loại
C. khí tự nhiên, điện
D. nhôm, dầu thô