Giá trị của biểu thức A = x 2 – 4 y 2 + 4x + 4 tại x = 62, y = -18 là
A. 2800
B. 1400
C. -2800
D. -1400
Tính giá trị biểu thức:
a) [ 12 ( 2 x + 3 y ) 3 - 18 ( 2 x + 3 y ) 2 ]:(-6x - 9y) tại x = 3 2 ;y = l;
b) [ ( 2 x - y ) 4 + 8 ( y - 2 x ) 2 - 2x + y]: (2y - 4x) tại x = 1; y = -2.
bài 2: tính giá trị của biểu thức :
a) 25x2-20x+4 ; tại x = -1/5
b) 1+x+1/4x2 ; tại x = 18
c) 4/9y2-4y+9 ; tại y = -15
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: S= \(\dfrac{5x^4+4x^2+10}{x^4+2}\)
b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: T=\(\dfrac{2x^4-4x^2+8}{x^4+4}\)
c) Cho a là hằng số và a>0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: M=\(\dfrac{8y^8+2a\left(y-3\right)^2+2a^2}{4y^8+a^2}\)
a) tính giá trị của biểu thức: x^2+2y tại x=2, y= –3 b) tính giá trị của biểu thức: x^2+2xy+y^2 tại x=4, y=6 c) tính giá trị của biểu thức: P= x^2-4xy+4y^2 tại x=1 và y= 1/2
a: Khi x=2 và y=-3 thì \(x^2+2y=2^2+2\cdot\left(-3\right)=4-6=-2\)
b: \(A=x^2+2xy+y^2=\left(x+y\right)^2\)
Khi x=4 và y=6 thì \(A=\left(4+6\right)^2=10^2=100\)
c: \(P=x^2-4xy+4y^2=\left(x-2y\right)^2\)
Khi x=1 và y=1/2 thì \(P=\left(1-2\cdot\dfrac{1}{2}\right)^2=\left(1-1\right)^2=0\)
tính giá trị biểu thức câu 1 . 3( x-3) (x+7)+(1-4) (x+4)+18 tại x=0,5
câu 2. 5x mũ 2 +5xy+5x tại x =60,y=50
câu 3. 4x^2y^2 + 2xy^2 +6x^2y tại x=10,y=1/2
Câu 1 :
\(3\left(x-3\right)\left(x+7\right)+\left(1-4\right)\left(x+4\right)+18\)
\(=3\left(x^2+4x-21\right)-3\left(x+4\right)\)
\(=3x^2+12x-63-3x-12=3x^2+9x-75\)
Thay x = 1/2 vào ta được
\(\dfrac{3.1}{4}+\dfrac{9}{2}-75=-\dfrac{279}{4}\)
Câu 2 :
\(5x^2+5xy+5x=5x\left(x+y+1\right)\)
Thay x = 60 ; y = 50 ta được
\(300\left(60+50+1\right)=33300\)
Câu 3 :
\(4x^2y^2+2xy^2+6x^2y=2xy\left(2xy+y+3x\right)\)
Thay x = 10 ; y = 1/2 ta được
\(\dfrac{2.10.1}{2}\left(\dfrac{2.10.1}{2}+\dfrac{1}{2}+30\right)=405\)
1: \(=3\left(x^2+4x-21\right)+x^2-16+18\)
\(=3x^2+12x-63+x^2+2\)
\(=4x^2+12x-61\)
\(=4\cdot\dfrac{1}{4}+12\cdot\dfrac{1}{2}-61=1-61+6=-54\)
2: \(=5\cdot60^2+5\cdot60\cdot50+5\cdot60=33300\)
3: \(=4\cdot10^2\cdot\dfrac{1}{4}+2\cdot10\cdot\dfrac{1}{4}+6\cdot100\cdot\dfrac{1}{2}=405\)
Chứng minh rằng giá trị của các biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến :
a,(x+4)(x^2-4x+16)-x^3+5
b,y(x^2-y^2)(x^2+y^2)-y(x^4-y^4)
a)\(\left(x+4\right)\left(x^2-4x+16\right)-x^3+5=x^3+64-x^3+5=69\)
Vậy biểu thức trên ko phụ thuộc vào biến x .
b)\(y\left(x^2-y^2\right)\left(x^2+y^2\right)-y\left(x^4-y^4\right)=y\left(x^4-y^4\right)-y\left(x^4-y^4\right)=0\)
Vậy biểu thức trên ko phụ thuộc vào biến x .
Bài 3:
a) Tính giá trị của biểu thức tại P = x(x - y) + y(x - y) tại x = 5 và y = 4;
b) Tính giá trị của biểu thức tại Q = x(x2 - y) - x2(x + y) + y(x2 - x) tại x = 1/2 và y = -100;
a) \(P=x\left(x-y\right)+y\left(x-y\right)=\left(x-y\right)\left(x+y\right)=x^2-y^2=5^2-4^2=9\)
b) \(Q=x\left(x^2-y\right)-x^2\left(x+y\right)+y\left(x^2-x\right)=x^3-xy-x^3-x^2y+x^2y-xy=0\)
Câu 1. Cho biểu thức P=7x^3y+5xy^2-3-x+y. A có hệ số là:
A. 7 B. 5 C.-3 D. -1
Câu 2. Giá trị của biểu thức Q=-4x^3y^2tại x=1;y=-1 là:
A. -4 B. 24 C. 4 D.-24
Câu 3. Biểu thức nào sau đây được gọi là đơn thức:
A. 3+x^3 B. (3+x)x^2 C. 3 D.3y+1
Câu 4. Đơn thức nào dưới đây đồng dạng với đơn thức:-7xy^2
A.-7(xy)^3 B. -7x^3y C. -7xy D. 7y(-xy)
Câu 5. Đa thức nhận giá trị nào dưới đây là nghiệm:
A. 1 B. 2 C.3 D. 4
Câu 6. Nếu tam giác ABC cân và có A=60*, thì tam giác ABC là:
A. Tam giác nhọn. B. Tam giác đều.
B. Tam giác vuông. D. Tam giác tù.
Câu 7. G là giao điểm của ba đường trung tuyến của tam giác thì G là:
A. Trực tâm. B. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác.
C. Trọng tâm. D. Tâm đường tròn nội tiếp tam giác.
Câu 8. Bộ ba số đo nào duới đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông?
A. 2cm,3cm,5cm B.3cm,4cm,5cm,
C. 4cm,5cm,6cm D.5cm,6cm,7cm
1)Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
a) 2x-x2-4
b) -x2-4x
c)-9x2+24x-18
d)4x-x2-1
e)5-x2+2x-4y2-4y
2) Cho x-y=7 Tính giá trị biểu thức
A=x(x+2)+y(y-2)-2xy
B=x3-3xy(x-y)-y3-x2+2xy-y2