Cho đoạn mạch gồm điện trở R 1 = 100 Ω , mắc nối tiếp với điện trở R 2 = 200 Ω , hiệu điên thế giữa hai đầu đoạn mạch là 12V. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R 1 là:
A. U 1 = 16 V
B. U 1 = 4 V
C. U 1 = 12 V
D. U 1 = 8 V
Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều 100 V – 50 Hz. Mạch AB gồm cuộn dây có điện trở thuần 20 Ω có cảm kháng 60 Ω mắc nối tiếp với tụ điện có dung kháng 20 Ω rồi mắc nối tiếp với điện trở R. Nếu công suất tiêu thụ R là 40 W thì R bằng
A. 5 Ω.
B. 100 Ω hoặc 200 Ω.
C. 15 Ω hoặc 100 Ω.
D. 20 Ω.
Chọn B
P R = U 2 ( R + r ) 2 + ( Z L - Z C ) 2 R
R =100Ω hoặc 200Ω
Cho đoạn mạch gồm điện trở R 1 = 100 Ω, mắc nối tiếp với điện trở R 2 = 200 Ω, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là 12 V. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R 1 là
A. U 1 = 1 V.
B. U 1 = 8 V.
C. U 1 = 4 V.
D. U 1 = 6 V.
Đáp án B
+ Suất điện động của nguồn E = I R + r = 0 , 5 20 + 4 = 12 V
Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 Ω, mắc nối tiếp với điện trở R2 = 200 Ω, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là 12 V. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là
A. U1 = 1 V.
B. U1 = 6 V.
C. U1 = 4 V.
D. U1 = 8 V
Cho đoạn mạch gồm điện trở R 1 = 100 ( Ω ) , mắc nối tiếp với điện trở R 2 = 200 ( Ω ) , hiệu điên thế giữa hai đầu đoạn mạch là 12 (V). Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R 1 là
A. U 1 = 1 (V).
B. U 1 = 4 (V)
C. U 1 = 6 (V).
D. U 1 = 8 (V)
Cho đoạn mạch gồm điện trở R 1 = 100 (Ω), mắc nối tiếp với điện trở R 2 = 200 (Ω), hiệu điên thế giữa hai đầu đoạn mạch là 12 (V). Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R 1 là
A. U 1 = 1 (V).
B. U 1 = 4 (V)
C. U 1 = 6 (V).
D. U 1 = 8 (V).
Đặt điện áp xoay chiều u = 200 3 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 2 A. Biết cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là 200 Ω và 100 Ω . Giá trị của R là
A. 50 Ω . B. 40 Ω . C. 100 Ω . D. 100 3 Ω
Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R = 30 Ω, đoạn mạch MB gồm cuộn dây có điện trở thuần r = 10 Ω và cảm kháng ZL = 30 Ω mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu A, B điện áp xoay chiều uAB = 100 2 cos(100πt) (V). Thay đổi C thì thấy khi C = Cm thì điện áp hiệu dụng UMB đạt cực tiểu. Dung kháng ZCm và điện áp UMB khi đó bằng
A. 60 Ω, 25 2 V.
B. 30 Ω, 25 2 V.
C. 60 Ω, 25 V
D. 30 Ω, 25 V.
Đáp án D
=> xảy ra hiện tượng cộng hưởng
Một đoạn mạch kín gồm nguồn điện có suất điện động ξ = 12 V , điện trở trong r = 2,5 Ω mạch ngoài gồm điện trở R 1 = 0 , 5 Ω mắc nối tiếp với điện trở R. Công suất tiêu thụ trên điện trở R đạt giá trị lớn nhất là:
A. 20 W
B. 25 W
C. 14,4 W.
D. 12 W
Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R 0 =8Ωmắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Đoạn mạch MB gồm tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với một điện trở R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều u = U 2 cos w t (với U và ω không đổi). Điều chỉnh R thì thấy có hai giá trị của R là 17 Ω và 28 Ω thì mạch tiêu thụ công suất như nhau. Để công suất tiêu thụ trên toàn mạch đạt cực đại thì giá trị của R là
A. 30 Ω
B. 25 Ω
C. 22 Ω
D. 20 Ω
Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R0=8Ωmắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Đoạn mạch MB gồm tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với một điện trở R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều u = U 2 cos ω t (với U và ω không đổi). Điều chỉnh R thì thấy có hai giá trị của R là 17 Ω và 28 Ω thì mạch tiêu thụ công suất như nhau. Để công suất tiêu thụ trên toàn mạch đạt cực đại thì giá trị của R là
A. 30 Ω
B. 25 Ω
C. 22 Ω
D. 20 Ω